https://muaxegiatot.com/thu-mua-xe-oto-cu

Đánh giá xe Toyota Avanza 2020 cũ ✅ Hình ảnh nội thất, ngoại thất ✅ Giá xe Toyota Avanza 2020 lăn bánh khuyến mãi. Giao ngay Avanza bản 1.3MT & 1.5AT. Thông số kỹ thuật & Tư vấn mua xe Avanza 2020 cũ trả góp.

Tham khảo:

HOTLINE TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ : 0908.66.77.88 (MR BÍNH)

Toyota Avanza mẫu xe MPV 7 chỗ giá rẻ trên thị trường hiện nay. Xe được xem như là phiên bản tối giản của xe Toyota Innova. Là một chiếc xe có mức giá rất mềm, Avanza hướng trọng tâm đến nhóm khách hàng muốn mua xe chạy kinh doanh, dịch vụ hay chạy gia đình quan tâm tới các hạng mục như bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.

Phiên bản Avanza 2020 mới nhất đã được Toyota "âm thầm" ra mắt tại Việt Nam trong những ngày vừa qua.
Phiên bản Avanza 2020 mới nhất đã được Toyota “âm thầm” ra mắt tại Việt Nam trong những ngày vừa qua.

Phiên bản Avanza 2020 mới nhất chỉ có một vài tinh chỉnh nhỏ nơi khoang nội thất và ngoại hình.

Giá xe Toyota Avanza 2020 là bao nhiêu?

Bảng giá xe Toyota Avanza 2020 mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ)
Phiên bản xe Avanza 1.5 AT Avanza 1.3 MT
Giá niêm yết 612  544
Khuyến mại Liên hệ Liên hệ
Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ)
Tại, TPHCM 687 612
Hà Nội 708 632
các tỉnh 677 602

(*) Giá xe Avanza lăn bánh chưa bao gồm giảm giá và khuyến mãi. Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.

Hỗ trợ mua xe Avanza trả góp lãi suất thấp, thời gian vay cao.

Ngoại thất xe Toyota Avanza 2020

Ngoại hình xe phảng phất các đường nét từ các mẫu xe hạng sang như Toyota Alphard và Toyota Voxy.

Phần đầu khác lạ với cụm đèn pha 2 tầng nối liền với nhau thông qua thanh kim loại bạc đẹp mắt.

Phần đầu khác lạ với cụm đèn pha 2 tầng nối liền với nhau thông qua thanh kim loại bạc đẹp mắt. Ở chính giữa là cụm lưới tản nhiệt dạng thanh nan ngang màu đen nổi bật. Phần cản dưới được tinh chỉnh sắc nét mang đến cảm giác hầm hố hơn phiên bản tiền nhiệm.

Nhìn ngang xe không có gì đặc biệt, mọi chi tiết gom vào tổng thể thân xe 1 nét đơn giản từ các đường dập nổi tới phong cách thiết kế mâm xe bé nhỏ với 14 inch cho phiên bản 1.3L và 14 inch cho phiên bản 1.5L.

Nhìn ngang xe không có gì đặc biệt, mọi chi tiết gom vào tổng thể thân xe 1 nét đơn giản từ các đường dập nổi tới phong cách thiết kế mâm xe bé nhỏ với 14 inch cho phiên bản 1.3L và 14 inch cho phiên bản 1.5L.

Phần đuôi của Toyota Avanza facelift 2020 cao cấp và sang trọng hơn người tiền nhiệm.

Phần đuôi của Toyota Avanza facelift 2020 cao cấp và sang trọng hơn người tiền nhiệm. Cụm đèn hậu được thiết kế hình chữ L nối nhau bằng thanh mạ Crom bạc khá giống mẫu xe Veloz Cross. Chính giữa trung tâm phía sau là logo Toyota quen thuộc.  

Nội thất xe Toyota Avanza 2020

Bên trong khoang nội thất xe oto Toyota 7 chỗ này không có nhiều sự thay đổi ở thế hệ này so với phiên bản tiền nhiệm. Vẫn là cảm giác chật chội với 1 chiếc xe 07 chỗ giá rẻ chỉ có chiều dài cơ sở 2655mm.

Bên trong khoang nội thất không có nhiều sự thay đổi ở thế hệ này so với phiên bản tiền nhiệm.

Xe trang bị tay lái 3 chấu đơn giản, làm chất liệu nhựa Urethane và tích hợp một số nút bấm tiện lợi. Ghế ngồi vẫn là dạng nỉ truyền thống, không có tùy chọn bọc da. Có một ưu điểm nhỏ ở đây là hàng ghế thứ 2 và 3 cho phép gập 50:50 giúp xe có nhiều diện tích để chứa đồ đạc.

hàng ghế thứ hai

hàng ghế thứ ba

Một vài thay đổi ở Toyota Avanza 2020 Facelift đó là bảng điều khiển trung tâm được tinh chỉnh lại một vài chi tiết, các núm xoay của hệ thống điều hoà được thay thế bằng các nút bấm trông có vẻ cao cấp hơn, màn hình giải trí dạng cảm ứng đặt phía dưới cửa gió trung tâm. Màu sắc của mặt số cụm đồng hồ được thay thế từ màu cam sang màu xanh hài hòa hơn.

dàn âm thanh dvd

Là một mẫu xe 7 chỗ giá rẻ, Toyota Avanza 2020 Facelift chỉ được trang bị một số tiện nghi tiêu chuẩn như dàn âm thanh DVD (AT) đi kèm một bộ Tuner căn chỉnh, nút bấm khởi động Start/Stop, gương gập điện, hỗ trợ định dạng MP3, AUX/ USB và Bluetooth, dàn âm thanh 4 loa, hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 vùng khí hậu đi kèm các cửa gió ở hàng ghế sau giúp làm mát nhanh hơn.

hệ thống cửa gió điều hoà trên avanza 2020

Nhìn chung so với đối thủ Suzuki XL7 7 chỗ hay Mitsubishi Xpander 7 chỗ thì xe sở hữu các trang bị thuộc hàng đơn giản nhất.

Chế độ vận hành

Về cơ bản, Toyota Avanza 2020 có khả năng vận hành tương tự với thế hệ tiền nhiệm với 2 tùy chọn động cơ gồm: Động cơ xăng 1.3L mang tới công suất 94 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 120 Nm, động cơ xăng 1.5L sản sinh 102 mã lực và 136 Nm.

oyota Avanza 2020 có khả năng vận hành tương tự với thế hệ tiền nhiệm với 2 tùy chọn động cơ gồm: Động cơ xăng 1.3L mang tới công suất 94 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 120 Nm, động cơ xăng 1.5L sản sinh 102 mã lực và 136 Nm.

Cả 2 động cơ này đều đi kèm với hệ dẫn động tương tự phiên bản trước gồm hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp.

Cả 2 động cơ này đều đi kèm với hệ dẫn động tương tự phiên bản trước gồm hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp.

Động cơ này tuy không mạnh mẽ nhưng lại rất tiết kiệm nhiên liệu. Cụ thể với phiên bản 1.3L xe chỉ tiêu tốn lần lượt: 7.9/5.7/6.5 Lít nhiên liệu cho các cung đường lần lượt Nội đô/cao tốc/hỗn hợp, còn ở phiên bản 1.5L thì con số này lần lượt là 9.38/4.11/5.9 lít.

An toàn và an ninh

Là dòng xe 7 chỗ Toyota có giá thành thấp bậc nhất thị trường hiện nay, Toyota Avanza Facelift 2020 cũng chỉ được trang bị những tính năm an toàn ở mức cơ bản như Phanh đĩa trước/ tang trống sau Hệ thống phanh ABS/EBD 2 túi khí an toàn.

2-tui-khi-toyota-avanza-15at-2019-2020-muaxegiatot-com

Các trang bị khá sơ sài, chưa thực sự đảm bảo sự an toàn cho người lái lẫn hành khách trong khoang cabin, xe chỉ tương đương với trang bị trên phiên bản thấp nhất của những chiếc xe có giá rẻ nhất thị trường hiện nay như Kia Morning hay Hyundai Grand i10

» Tham khảo thêm: Giá xe 5 chỗ Toyota Raize

Thông số kỹ thuật Toyota Avanza 2020

Thông số kỹ thuật Toyota Avanza Facelift 2020 1.3L Toyota Avanza Facelift 2020 1.5L
Số chỗ ngồi 07 07
Kích thước DxRxC (mm) 4190 x 1660 x 1695 4190 x 1660 x 1695
Chiều dài cơ sở (mm) 2655 2655
Khối lượng không tải (kg) 1125 1155
Động cơ Xăng 1.3L Xăng 1.5L
Công suất cực đại (hp) 94 102
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 120 136
Hộp số Hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp Hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp
Cỡ la – zăng (inch) 14 15
5/5 - (1 bình chọn)