Ở thời điểm hiện tại, Ford Everest Titanium (2.0 4×4 AT) là mẫu xe được nhiều khách hàng đánh giá cao bởi chất lượng vượt trội đã được chứng minh qua thời gian.
SUV Vinfast Lux SA2.0 bản cao cấp – một chiếc SUV mới toanh của Việt Nam dù có nhiều tính năng nổi trội hơn nhưng còn khá mới mẻ và chưa được kiểm chứng thực tế.
Liệu đâu mới là lựa chọn đúng đắn và phù hợp cho những khách hàng yêu thích SUV? Hãy cùng chúng tôi so sánh nhanh hai mẫu xe SUV 7 chỗ này nhé?
Kích thước tổng thể
Thông số kỹ thuật | Vinfast Lux SA2.0 cao cấp | Everest Titanium 2.0 4×4 AT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4940 x 1960 x 1773 | 4892 x 1860 x 1837 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2933 | 2850 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | 210 |
Cỡ lốp | R20 | 265/50R20 |
Kích thước mâm xe | 20 inch | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng. Thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage |
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
Trọng lượng không tải (kg) | – | – |
Trọng lượng toàn tải (kg) | – | – |
Chỗ ngồi | 7 |
Lux SA2.0 sở hữu vẻ ngoài rất “ngầu” và nam tính trong bộ khung gầm có kích thước tổng thể 4940 x 1960 x 1773 mm, lớn hơn cả mẫu SUV đình đám của Mỹ với thông số 4892 x 1860 x 1837 mm. Hai xe cùng mang đến cái nhìn thể thao và nam tính với bộ mâm to lớn 20 inch.
Vinfast Lux SA2.0 mang đến cho khách hàng cảm giác êm ái khi ngồi trong xe nhờ hệ thống treo trước dạng độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm, treo sau dạng độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng, thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén.
Everest Titanium 2.0 4×4 AT không hề kém cạnh về độ êm ái khi được trang bị treo trước kiểu độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc, treo sau là lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts.
Tuy nhiên, hệ thống phanh của Lux SA2.0 hiện đại hơn với phanh trước/sau dạng đĩa tản nhiệt/ đĩa đặc còn Everest Titanium 2.0 4×4 AT là loại đĩa thông thường.
Cùng có 7 chỗ ngồi trong khoang cabin nhưng Lux SA2.0 rộng rãi hơn hẳn nhờ chiều dài cơ sở đạt 2933 mm còn Everest Titanium 2.0 4×4 AT chỉ 2850 mm.
Về khả năng leo lề và lội nước, Everest Titanium 2.0 4×4 AT chiếm ưu thế nhờ gầm cao đến 210 mm trong khi Vinfast Lux SA2.0 chỉ đạt 192 mm.
Ngoại thất
Thông số kỹ thuật | Vinfast Lux SA2.0 cao cấp | Everest Titanium 2.0 4×4 AT |
Hệ thống đèn pha | LED tự động bật tắt | HID tự động |
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Đèn sương mù | Tích hợp chức năng chiếu góc | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương |
Đèn hậu | LED | – |
Đèn chào mừng | Có | – |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crom |
Nếu Vinfast Lux SA2.0 mang đến vẻ ngoài khá “ngầu” và cá tính thì Everest Titanium 2.0 4×4 AT chọn phong cách điềm đạm và chững chạc. Phần đầu của Vinfast Lux SA2.0 tạo điểm nhấn bởi cụm đèn LED tự động bật tắt còn Everest Titanium 2.0 4×4 AT là HID tự động.
Ngoài ra, cả hai cùng có đèn chạy ban ngày dạng LED và đèn sương mù, tuy nhiên, đèn sương mù của Vinfast Lux SA2.0 hiện đại hơn nhờ được tích hợp chức năng chiếu góc.
Phần hông xe của hai chiếc SUV tạo nét nam tính và lôi cuốn nhờ những đường gân nhấn nhẹ nhàng, gương chiếu hậu có thể chỉnh-gập điện và sấy gương. Xe Everest 2024 nhập khẩu bản Titanium 2.0 4×4 AT không có tính năng tự động điều chỉnh khi lùi như đối thủ.
Nhìn từ phía sau, Vinfast Lux SA2.0 đẹp mắt và tinh tế hơn hẳn mẫu xe to lớn của Mỹ khi trang bị đèn hậu dạng LED được vuốt dài. Đuôi xe của Lux SA2.0 được tạo ra bởi những đường cắt tinh xảo trong khi Ford Titanium 2.0 4×4 AT khá nhàm chán với phần đuôi bầu bĩnh.
Nội thất
Thông số kỹ thuật | Vinfast Lux SA2.0 cao cấp | Everest Titanium 2.0 4×4 AT |
Vô lăng | 3 chấu bọc da chỉnh cơ 4 hướng | 4 chấu bọc da |
Tay lái trợ lực điện | – | Có |
Đèn trang trí nội thất | Có | – |
Hệ thống điều hòa | Tự động hai vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | Tự động 2 vùng khí hậu |
Màn hình thông tin lái | 7.0 inch | 4.2 inch |
Tích hợp bản đồ, chức năng chỉ đường | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh, | Có | – |
Điều khiển bằng giọng nói | Có | SYNC thế hệ 3 |
Hệ thống loa | 13 loa, có Amplifer | 10 loa |
Wifi hotspot và sạc không dây | Có | – |
Màn hình cảm ứng | 10.4 inch | 8 inch |
Cửa kính điều khiển điện 1 chạm tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái | – | Có |
AM/FM, CD 1 đĩa, Mp3, Ipod, USB, Bluetooth | – | Có |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | |
Ghế trước | Chỉnh điện 8 hướng, đệm lưng 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | – | Hàng ghế 3 gập điện |
Tự động khóa cửa | Có | – |
Đá cốp | Có | |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Vinfast Lux SA2.0 có phần “nhỉnh” hơn đối thủ nhờ được trang bị hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, tích hợp bộ lọc không khí bằng ion giúp khoang cabin luôn mát mẻ và trong lành trong khi Everest Titanium 2.0 4×4 AT sử dụng điều hòa tự động 2 vùng khí hậu.
Vinfast Lux SA2.0 có tay lái 3 chấu quen thuộc được bọc da và có thể chỉnh cơ 4 hướng còn Ford Everest Titanium 2.0 4×4 AT là kiểu tay lái 4 chấu. Cả 2 đều sở hữu những hệ thống thông tin như chức năng chỉ đường tích hợp bản đồ, điều khiển bằng giọng nói.
Về tính năng giải trí, Vinfast Lux SA2.0 trang bị nhiều tính năng hiện đại như màn hình cảm ứng 10.4 inch, dàn âm thanh 13 loa, có Amplifer, kết nối điện thoại thông minh, Wifi hotspot. Trong khi đó, Everest Titanium 2.0 4×4 AT chỉ có màn hình cảm ứng 8 inch, 10 loa, hệ thống âm thanh gồm đài AM/FM, đầu CD,, Ipod, USB, Bluetooth.
Ghế ngồi của 2 mẫu xe đều được bọc da mềm do đó cảm giác ngồi rất thoải mái, ngoài ra cả 2 còn có một số tiện ích khác như đá cốp, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
An toàn
Thông số kỹ thuật | Vinfast Lux SA2.0 cao cấp | Everest Titanium 2.0 4×4 AT |
Chống bó cứng phanh | Có | |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | – |
Cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống chống trượt | Có | – |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Chức năng chống lật | Có | – |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có | – |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 6 cảm biến | Trước và sau |
Camera lùi | 360 độ | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | |
Túi khí | 6 túi khí | 7 túi khí |
Hỗ trợ đổ xe chủ động | – | Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | – | Có |
Kiểm soát hành trình | Có | |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì trì làn đường | – | Có |
Kiểm soát áp suất lốp | – | Có |
Chú trọng đến khả năng đảm bảo an toàn cho hành khách, cả 2 xe đều được trang bị những hệ thống như chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo điểm mù, kiểm soát hành trình.
Bên cạnh đó, xe SUV 7 chỗ Vinfast Lux SA2.0 còn có tính năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống trượt, chức năng chống lật, hỗ trợ xuống dốc, 6 cảm biến, camera lùi 360 độ, 6 túi khí.
Everest Titanium 2.0 4×4 AT có nhiều tính năng an toàn hơn đối thủ với cảm biến trước và sau, camera lùi, 7 túi khí, hỗ trợ đổ xe chủ động, kiểm soát đổ đèo, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì trì làn đường, kiểm soát áp suất lốp.
Động cơ
Vinfast Lux SA2.0 | Everest Titanium 2.0 4×4 AT | |
Động cơ | DOHC, I4 | Bi-Turbo Diesel, i4 TDCi |
Hộp số | ZF tự động 8 cấp | Tự động 10 cấp |
Hệ dẫn động | Hai cầu | Hai cầu toàn thời gian thông minh |
Dung tích xy lanh | 2.0L | |
Công suất cực đại (mã lực) | 228 | 211 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 350 | 500 |
Vận tốc tối đa (km/h) | – | – |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | – | – |
Vinfast Lux SA2.0 có sức mạnh đáng nể hơn nhờ sở hữu khối động cơ DOHC, I4 sản sinh công suất 228 mã lực, mô men xoắn cực đại 350 Nm đi kèm hộp số ZF tự động 8 cấp rất hiện đại cho cảm giác lái cực kỳ mạnh mẽ cùng khả năng bức tốc vượt trội.
Trong khi đó, đối thủ xe Everest Titanium 2.0 4×4 AT gây ấn tượng không kém với động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L, i4 TDCi tạo ra công suất cực đại 211 mã lực và đặc biệt là mô men xoắn cực đại lên đến 500 Nm kết hợp cùng hợp số tự động 10 cấp giúp tài xế có được sự phấn khích khi cầm lái trên mỗi chuyến đi.
Giá bán
Giá công bố | Giá xe Vinfast Lux SA2.0 cao cấp | Giá xe Ford Everest Titanium 2.0 4×4 AT |
1,818 tỷ đồng, lô đầu có giá ưu đãi là 1,136 tỷ đồng | 1,399 tỷ đồng | |
Màu sắc | Đỏ, Đen, Xám, Trắng, Bạc, Nâu, Xanh, Cam | Trắng, Đen, Xám, Đỏ, Đỏ Sunset, Ghi vàng, Xanh, Bạc |