Đánh giá xe Hyundai i10 2024, Xe 4 chỗ (sedan),5 cửa (Hatchback) ✅Thông số xe Hyundai Grand i10 1.2MT,AT✅Giá xe i10 lăn bánh khuyến mãi. Mua bán xe Trả góp.

Phân khúc hatchback hạng A tại Việt Nam được Hyundai Grand i10 thống trị trong khoảng thời gian dài. Nhưng kể từ khi VinFast Fadil xuất hiện, Grand i10 đã phải lùi lại phía sau bởi sự “lạc hậu” khi thế hệ thứ 2 đã bán được 7 năm.

Do đó, việc trình làng thế hệ mới cho Grand i10 là rất cấp thiết ở thời điểm hiện tại. Khách hàng Việt cũng không phải chờ đợi lâu khi sáng ngày 6/8, Grand i10 thế hệ thứ 3 đã chính thức được vén màn dưới hình thức online do tình hình dịch bệnh covid-19 diễn biến phức tạp.

Hyundai Grand i10 2021 ra mắt đấu Fadil  - Có đủ sức “lật ngược ván cờ” ?
Hyundai Grand i10 – Có đủ sức “lật ngược ván cờ” ?

Hyundai Grand i10 2024 tiếp tục được phân phối 2 biến thể hatchback và sedan với tổng cộng 6 phiên bản. Đây không phải là thế hệ mới ra mắt tại Châu Âu mà chính là bản Grand i10 Nios ra mắt tại Ấn Độ cách đây 2 năm. Liệu Hyundai Grand i10 2024 có thể “lật ngược ván cờ” trước đối thủ “khó nhằn” VinFast Fadil.

Những nâng cấp mới đáng chú ý trên Hyundai Grand i10 2024

  • Bản hatchback dài hơn 85 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm
  • Bản sedan rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm
  • Chiều dài cơ sở của xe tăng 25 mm, đạt 2.450 mm lớn nhất phân khúc
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Cruise control
  • Loại bỏ động cơ 1.0L
  • Cảm biến áp suất lốp

Thông số kỹ thuật Hyundai I10 2024

Tên xe Hyundai Grand i10
Số chỗ ngồi 05
Kiểu xe Hatchback
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Kích thước DxRxC 3805 x 1680 x 1520 mm
Chiều dài cơ sở 2450 mm
Động cơ Kappa 1.2 MPI
Dung tích công tác 1,197cc
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu 37 lít
Công suất cực đại 81 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 114 Nm tại 4000 vòng/phút
Hộp số Số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước
Treo trước/sau MacPherson/thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Trợ lực lái Điện
Cỡ mâm 14-15 inch
Khoảng sáng gầm xe 157 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị 6.8-7.6L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị 4.6-5.0L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 5.4-6.0L/100km

Giá xe Hyundai i10 Hatchback & sedan khuyến mãi

Bảng giá xe ô tô Hyundai Grand i10 mới nhất (triệu đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá ưu đãi Giá lăn bánh tạm tính
Tp.HCM Hà Nội Tỉnh

Grand i10 Hatchback (5 cửa)

1.2 MT Tiêu chuẩn 360 334 389 396 370
1.2 AT Tiêu chuẩn 405 377 437 444 418
1.2 AT 435 406 468 477 449

Grand i10 Sedan (4 cửa)

1.2 MT Tiêu chuẩn 380 353 410 417 391
1.2 AT Tiêu chuẩn 425 396 457 465 438
1.2 AT 455 425 489 498 470

Ghi chú: Giá xe I10 lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.

Màu xe: Trắng, Cam, Bạc, Đỏ, Vàng, Xanh

Mua xe Hyundai i10 trả góp lãi suất thấp, thủ tục nhanh gọn, giao xe từ 3-5 ngày làm việc.

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE Hyundai tốt nhất!

Miền Nam: 0971.400.016 – Ms.Tiên

Bắc Ninh: 0918.352.233 – Mr.Cẩn

Hà Nội: 0389.798.999 – Mr.Tùng

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Ngoại thất Hyundai i10 2024 – Cá tính, hiện đại hơn

Bước sang thế hệ mới, Hyundai Grand i10 2024 sở hữu bộ cánh mới cá tính, hiện đại hơn lấy cảm hứng từ mẫu concept “Rhythmical Tension”. Grand i10 sử dụng bộ khung gầm mới có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 3805 x 1680 x 1520 mm, biến thể sedan sẽ dài hơn 145 mm.

hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-2

So với thế hệ cũ, biến thể hatchback dài hơn 85 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm trong khi biến thể sedan rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm. Từ đó tạo tiền đề cho khoang cabin được mở rộng.

Đầu xe

dau-xe-hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-14

Chi tiết tạo hiệu ứng mạnh mẽ nhất ở phần đầu xe là dải đèn LED ban ngày kiểu Boomerang độc đáo, tách rời cụm đèn trước và nằm gọn trong lưới tản nhiệt. Qua đó giúp tăng cường tính nhận diện đáng kể.

luoi-tan-nhiet-hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-15

Cụm đèn trước được gọt dũa lại sắc sảo hơn với đèn pha Halogen/Halogen Projector. Khá đáng tiếc khi công nghệ LED vẫn chưa được ứng dụng cho hệ thống chiếu sáng. Bộ lưới tản nhiệt đã được mở rộng kích thước giúp làm mát cho động cơ tốt hơn, tối ưu hiệu suất.

Thân xe

than-xe-hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-10

Sang đến phần hông, Grand i10 bắt nhịp xu hướng rất nhanh với nóc xe tạo hiệu ứng “lơ lửng” nhờ trụ A, B, C đều được sơn đen. Phiên bản tiêu chuẩn được trang bị mâm đúc 14 inch.

mam-xe-hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-8

Còn các bản cao cấp hơn có “dàn chân” Diamond-Cut kích thước 15 inch trông thể thao, năng động hơn. Hyundai Grand i10 được trang bị cặp gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện, sấy kính, tích hợp đèn báo rẽ.

Đuôi xe

duoi-xe-hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-16

Ở biến thế hatchback, đuôi xe không có nhiều thay đổi so với bản cũ. Tuy nhiên, biến thể sedan lại gây ấn tượng mạnh với cụm đèn hậu có thiết kế riêng dạng móc câu với dải LED hướng vào trung tâm.

Nội thất xe Hyundai i10 2024 – Rộng rãi, tiện nghi hơn

Khả năng cách âm của xe Hyundai Grand i10 thế hệ 2024 đã được cải thiện hơn so với trước nhờ sử dụng các ngăn tiêu âm trên cánh cửa tăng độ cứng ở các cụm panel và sàn xe.

Khoang lái

noi-that-xe-hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-7

Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ dễ bị thu hút bởi khu vực màn hình giải trí trung tâm có thiết kế liền khối với cụm đồng hồ. Kiểu thiết kế này khá tương đồng với mẫu SUV đô thị Kia Seltos đang “làm mưa làm gió” trên thị trường.

ghe-xe-hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-10

Ấn tượng tiếp theo là khoang cabin sử dụng tone màu đen và tạo điểm nhấn với những đường viền màu đỏ tương phản tại ghế ngồi, cửa gió điều hoà, cần số toát lên vẻ thể thao, trẻ trung.

Bề mặt táp lô đối diện ghế phụ được tạo hình dạng mắt tổ ong 3D độc đáo kết hợp cùng màn hình giải trí cảm ứng 8 inch lớn nhất phân khúc giúp tăng cường vẻ cao cấp.

vo-lang-xe-hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-5

Hyundai i10 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da mới giống với “đàn anh” Creta và có thể chỉnh tay 2 hướng. Tuỳ vào phiên bản, ghế ngồi trên xe sẽ được bọc nỉ hoặc da, trong đó ghế lái có thể chỉnh cơ 4-6 hướng.

Khoang hành khách

hang-ghe-sau-xe-hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-9 cop-xe-hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-11

Nhờ trục cơ sở được kéo dài 25 mm, đạt 2450 mm, đồng thời kích thước tổng thể cũng được nới rộng. Từ đó hàng ghế sau có không gian rộng rãi hơn hẳn, thậm chí là thoải mái nhất phân khúc. Không những vậy, hàng ghế sau còn được trang bị cửa gió điều hoà độc nhất phân khúc giúp hành khách cảm thấy thoải mái với luồng khí mát lạnh.

Tiện nghi – Hiện đại, đa dạng

Khá đáng tiếc khi Hyundai Grand i10 2024 chỉ dùng loại điều hòa chỉnh cơ trong khi các đối thủ đã sử dụng loại tự động 1 vùng. Bù lại, Grand i10 được trang bị cửa gió hàng ghế sau độc nhất phân khúc cho khả năng làm mát tốt ưu nhất. Do đó, xét về hiệu suất làm mát, không đối thủ nào làm tốt hơn Grand i10.

dvd-xe-hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-6

Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên Hyundai i10 2024 tự tin đáp ứng tốt nhu cầu gia đình bao gồm:

  • Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch
  • Hệ thống định vị dẫn đường
  • Hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth
  • Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói
  • Radio/ MP4
  • Dàn âm thanh 4 loa
  • Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE Hyundai tốt nhất!

Miền Nam: 0971.400.016 – Ms.Tiên

Bắc Ninh: 0918.352.233 – Mr.Cẩn

Hà Nội: 0389.798.999 – Mr.Tùng

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Động cơ

van-hanh-xe-hyundai-i10-2021-2022-muaxegiatot-vn-8

Khối động cơ Kappa 1.0L đã bị khai tử khi bước sang thế hệ thứ 3. Hiện Grand i10 2024 chỉ sử dụng duy nhất động cơ xăng Kappa 1.2L cho công suất tối đa 81 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 114 Nm tại 4000 vòng/phút.

Đi kèm là hệ dẫn động cầu trước và 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.

Khả năng vận hành còn khá “khiêm tốn”

Theo công bố từ Hyundai, hệ thống lái của Grand i10 đã được cải tiến mang đến khả năng phản hồi tốt hơn, đồng thời tăng cường độ chính xác. Qua đó bù lại cho sức mạnh động cơ còn quá “khiêm tốn”.

hong-xe-hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-11

Grand i10 có khoảng sáng gầm xe 157 mm tạo thuận lợi cho những pha “leo lề”. Hiệu quả giảm xóc được đánh giá cao nhờ sử dụng treo trước/sau dạng MacPherson/thanh xoắn mang đến sự êm ái.

Theo công bố từ Hyundai có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 6.8-7.6L/100km, 4.6-5.0L/100km, 5.4-6.0L/100km.

Danh sách an toàn hiện đại bậc nhất phân khúc

Danh sách an toàn trên Grand i10 2024 được bổ sung thêm 2 tính năng đắt giá là Cruise control giúp lái xe nhàn hơn trên cao tốc. Kế đến là hệ thống cảm biến áp suất lốp giúp chủ nhân nhận biết sớm tình trạng của lốp xe, hạn chế những tai nạn đáng tiếc do lốp xe gây ra.

hyundai-i10-sedan-2021-2022-muaxegiatot-vn-9

Bên cạnh đó, hệ thống khung gầm của Grand i10 2024 đã được sử dụng vật liệu mới có thêm thêm thành phần thép cường lực AHSS  tới 65% với độ chịu lực cao. Từ đó cải thiện khả năng hấp thụ xung lực khi va chạm, đảm bảo an toàn cho hành khách tốt hơn.

Bên cạnh đó, Hyundai Grand i10 còn có những tính năng an toàn khác như:

  • 1-2 túi khí
  • Camera lùi
  • Cảm biến lùi
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân bổ lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Cân bằng điện tử
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Phân biệt giữa các phiên bản của Grand i10 2024

Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn: có giá bán dễ tiếp cận nhất, phù hợp để kinh doanh dịch vụ. Trang bị và tính năng trên phiên bản này chỉ dừng ở mức cơ bản như: đèn pha Halogen không có Projector, không có đèn định vị, gương chiếu hậu chỉ chỉnh điện, ghế nỉ, không có màn hình giải trí, hộp số sàn 5 cấp, danh sách an toàn chỉ có 1 túi khí.  

Hyundai Grand i10 1.2 MT: phiên bản này đã có thể phục vụ nhu cầu gia đình, đồng thời có thể chạy dịch vụ do vẫn dùng hộp số sàn 5 cấp tiết kiệm nhiên liệu.

So với bản tiên chuẩn, bản 1.2 MT được bổ sung thêm: đèn pha Halogen có Projector, đèn LED ban ngày, gương chiếu hậu có thêm tính năng gập điện, sấy kính, màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, danh sách an toàn hiện đại, đa dạng hơn.  

Hyundai Grand i10 1.2 AT: là phiên bản lý tưởng nhất đáp ứng tốt nhu cầu gia đình với danh sách an toàn được bổ sung cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.

Phiên bản 1.2 AT sử dụng hộp số tự động 4 cấp mang đến trải nghiệm sang số mượt mà, nhẹ nhàng. Bên cạnh đó toàn bộ ghế ngồi còn được bọc da thay vì nỉ, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng (nhiều hơn 2 hướng so với 2 bản còn lại).

So sánh nhanh Grand i10 với đối thủ cùng phân khúc

  Hyundai i10 VinFast Fadil Toyota Wigo
Giá bán (đơn vị: triệu đồng) 360 – 455 425 – 499 345 – 405
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Nhập khẩu Indonesia
Kích thước DxRxC (mm) 3805 x 1680 x 1520 3676 x 1632 x 1495 3660 x 1600 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm) 2450 2385 2455
Cửa gió hàng ghế sau Không
Cruise control Không
Cảnh báo điểm mù Không
Động cơ Kappa 1.2 MPI 1.4L 4 xy lanh thẳng hàng 1.2L 3NR-VE, 4 xy-lanh thẳng hàng
Công suất (hp) 81 98 87
Mô men xoắn (Nm) 114 128 108
Hộp số 5 MT, 4 AT Vô cấp CVT 5 MT, 4 AT

So với thế hệ trước, Hyundai Grand i10 2024 đã có bán bán tăng khoảng 30 triệu đồng ở tất cả các phiên bản. Dù đã được bổ sung thêm nhiều trang bị, tính năng mới những vẫn có nhiều khách hàng cho rằng giá bán mới khá cao.

So với mặt bằng chung của phân khúc, giá bán của Grand i10 chỉ thấp hơn VinFast Fadil và cao hơn phần còn lại. So với 2 đối thủ Fadil và Wigo, Grand i10 có lợi thế về kích thước tổng thể lớn tạo tiền đề cho khoang cabin rộng rãi.

gia-xe-hyundai-grand-i10-2021-2022-muaxegiatot-vn-1

Trục cơ sở của Hyundai i10 2024 đã được kéo dài thêm 30 mm, “ăn đứt” Fadil về không gian nội thất, tạo chỗ để chân rộng rãi cho hàng ghế sau. Grand i10 còn sở hữu nhữn trang bị, tính năng độc nhất phân khúc như cửa gió hàng ghế sau, cảm biến áp suất lốp.

Khá đáng tiếc khi sức mạnh động cơ của Hyundai Grand i10 vẫn chưa được cải thiện, “lép vế” hẳn so với Fadil, thậm chí yếu hơn cả Wigo. Bù lại Grand i10 có sức kéo “nhỉnh” hơn Wigo giúp tải nặng tốt hơn.

Kết luận

hyundai-i10-hatchback-2021-2022-giaxehoi-vn-1

Phải thừa nhận rằng Hyundai i10 2024 đã có những thay đổi tích cực về thiết kế, “hàm lượng” option để không cảm thấy “lép vế” khi đối đầu cùng Fadil. Tuy nhiên, giá bán tăng khá cao sẽ là rào cản lớn có thể khiến Grand i10 khó tiếp cận khách hàng hơn trước.

Ưu điểm:

  • Thiết kế bắt mắt
  • Nội thất rộng rãi
  • Có cửa gió hàng ghế sau, Cruise control độc nhất phân khúc
  • Danh sách an toàn đa dạng  

Nhược điểm:

  • Giá bán tăng cao
  • Động cơ yếu
  • Điều hòa chỉnh cơ

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE Hyundai tốt nhất!

Miền Nam: 0971.400.016 – Ms.Tiên

Bắc Ninh: 0918.352.233 – Mr.Cẩn

Hà Nội: 0389.798.999 – Mr.Tùng

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

» Xem thêm: Giá xe sedan 5 chỗ Hyundai Accent 2024