Mua Xe Giá Tốt - Thu Mua Ô tô Cũ Giá Tốt

Đánh giá xe Mercedes-Benz GLC 200 2021, Xe SUV 5 chỗ máy xăng 2.0L lắp ráp trong nước. Giá xe Mercedes GLC 200 2021 là bao nhiêu? Tư vấn mua xe trả góp. Thông số kỹ thuật xe.

GLC-Class là dòng xe bán chạy Nhất của Mercedes-Benz Việt Nam, đồng thời nắm tới 90% thị phần. Doanh số của GLC-Class tăng trưởng mạnh mẽ trong 2 năm gần đây nhờ sự có mặt của phiên bản GLC 200 ra mắt từ tháng 2 năm 2020. 

Mercedes Benz GLC 200 8

GLC 200 được Mercedes-Benz Việt Nam tung ra như một phiên bản giá rẻ khi thấp hơn đàn anh GLC 200 4matic gần 300 triệu đồng. Nước cờ khôn ngoan này đã giúp GLC-Class gần như thống lĩnh hoàn toàn phân khúc. 

Vậy phiên bản GLC 200 có gì đặc biệt để tạo nên bước đột phá lớn? Hãy cùng Mua Xe Giá Tốt tìm hiểu qua bài đánh giá dưới đây. 

Giá bán & Màu xe

Giá xe Mercedes GLC 200 1.749.000.000 VNĐ
Giảm giá, khuyến mãi Vui lòng liên hệ
+Giá lăn bánh tại Tp.HCM  1,858,000,000 VNĐ
+Giá lăn bánh tại Hà Nội  1,876,000,000 VNĐ
+Giá lăn bánh tại Tỉnh  1,839,000,000 VNĐ
Mua xe GLC 200 trả góp
  • Thanh toán hàng tháng 18.800.000 VNĐ
  • Lãi suất ưu đãi chỉ từ 8% /năm
  • Miễn phí phí phạt trả trước
  • Lãi suất ưu đãi cố định trong thời gian dài
  • Thủ tục đơn giản
  • Giải ngân nhanh
Màu ngoại thất GLC 200 rắng, Đen Obsidian, Xám, Bạc Iridium, Xanh , Bạc Diamond , Đỏ Hyacinth và Nâu.

(*) Ghi chú: Giá xe Mercedes GLC 200 lăn bánh tham khảo chưa trừ giảm giá, khuyến mãi.

LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT

097.625.6666 Mercedes Miền Bắc

0948.866.229 Mercedes Miền Nam

0933.565.369 Mercedes Miền Trung

Ngoại thất trẻ trung, sang trọng 

Mercedes-Benz GLC 200 2021 dù mang bản chất là mẫu Crossover nhưng lại có kích thước tổng thể to lớn như SUV. Cụ thể  thông số 4656 x 1890 x 1644 mm 

Đầu xe

Mercedes Benz GLC 200 10

Phần đầu xe có ngôn ngữ thiết kế đậm chất Mercedes khi có nhiều đường cong bo tròn chủ đạo. Ngay trung tâm, bộ lưới tản lưới tản nhiệt  gồm hai thanh ngang kéo dài ôm lấy logo ngôi sao ba cánh.

Liền kề bên cạnh, cụm đèn LED cong cớn vuốt lên cao rất tinh tế.  Cùng với đó là dải LED ban ngày giúp xe thêm phần thu hút. Cản trước hất lên cao chạm đến bỗ khuếch tán mang đến tổng thể hài hoà hơn.

Thân xe

Nhìn từ bên hông, GLC 200 cao to và chắc chắn khi yên vị trên bộ mâm 18 inch to bản. Các đường gân nổi nhẹ nhàng giúp tăng tính khí động học và cho cảm giác xe dài hơn.

Mercedes Benz GLC 200 3

Khung cửa sổ của GLC 200 được nới rộng tối đa mang đến góc nhìn rộng tổng thể. Bên dưới là bậc lên xuống mạ bạc đục lỗ khá thể thao. 

Bên cạnh đó, xe còn có bộ gương chiếu hậu đa năng có thể gập-chỉnh điện, chống chói tự động, nhớ 3 vị trí, tích hợp đèn báo rẽ 

Đuôi xe

Mercedes Benz GLC 200 9

Nhìn từ đằng sau,GLC 200 trông rất đầy đặn khi có những đường nhấn nhẹ nhàng, tinh tế. Đèn hậu dạng LED kéo dài sang hai bên mang đến hiệu ứng tuyệt vời hơn. Cản sau phủ crom bóng tích hợp ống xả kép rất sang trọng. 

Nội thất rộng rãi, thoáng đãng 

Dù được thiết kế 5 chỗ ngồi nhưng nhờ trục cơ sở 2873 mm mà xe có được không gian vô cùng thoải mái. 

Khoang lái

Mẫu xe 5 chỗ của Mercedes có khoang táp lô mở rộng trải dài rất tinh tế nhờ chất liệu da cao cấp và ốp gỗ bóng linestructure lime màu nâu. 

Mercedes Benz GLC 200 2

Bảng điều khiển trung tâm tạo điểm nhấn bởi các cửa gió hình tròn mạ crom sáng. Bên trên là màn hình cảm ứng dạng nổi sống động. 

Đáng chú ý nhất là vô lăng ba chấu bọc da có tạo hình đẹp mắt. Phía sau tích hợp lẫy chuyển số cho cảm giác lái thể thao hơn. 

Mercedes Benz GLC 200 4

Xe có hàng ghế trước điều chỉnh điện (xa/gần, độ cao ghế, lưng ghế, độ nghiêng và chiều dài mặt ghế, đệm đỡ lưng, tựa đầu). Đi kèm là tính năng nhớ 3 vị trí rất hữu dụng. 

Khoang hành khách

Mercedes Benz GLC 200 11

GLC 200 có khoang hành khách siêu rộng rãi và rất lý tưởng khi đi xa . Băng ghế trước-sau cách nhau một khoảng rất xa và đều được bọc da êm ái.

Khoang hành lý

Khoang hành lý

Xe có khoang hành lý dài hơn 40mm và rộng hơn 150mm. Nếu gập hàng ghế sau xuống sàn sẽ nâng tổng thể tích lên 1,600 lít có khả năng chứa rất nhiều đồ dùng khi cả gia đình đi xa. 

Tiện nghi – hữu dụng 

Hệ thống làm mát của Mercedes GLC 200 2021 được đánh giá tốt nhất phân khúc nhờ sử dụng dàn điều hòa tự động 2 vùng Thermatic giúp làm lạnh nhanh và sâu. 

Mercedes Benz GLC 200 1

Là phiên bản phổ thông, do đó GLC 200 bị cắt đi khá nhiều option hiện đại. Đáng tiếc nhất là sự thiếu vắng của dàn dàn âm thanh vòm Burmester. 

Dù vậy, xe vẫn còn một số tính năng thú vị đáng chú ý như kết nối Apple carplay, Android Auto và trình duyệt Internet. Bên cạnh đó, xe còn có:

  • Màn hình giải trí 10,25 inch Cảm ứng 
  • Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện phía dưới tựa tay trung tâm, hỗ trợ các thiết bị giải trí di động 
  • Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm
  • Chức năng khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START 
  • Bộ gàn tàn thuốc 

Động cơ 

Dưới nắp capo của GLC 200 là khối động cơ Xăng I4 2.0L cho công suất tối đa 197 mã lực, mô men xoắn cực đại 320 Nm. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu sau thông qua hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC. 

Mercedes Benz GLC 200 6

Hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC không chỉ giúp xe vận hành mượt mà ngay tại dải vòng tua thấp mà còn cắt giảm được 6.5% lượng nhiên liệu tiêu thụ. Với cấu hình trên, GLC 200 có thể tăng tốc 0-100km/h trong 8 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 212 km/h. 

Vận hành – cảm giác lái linh hoạt và thể thao

Dù là phiên bản thấp cấp nhất của Mercedes GLC nhưng GLC 200 vẫn được đánh giá cao về cảm giác lái. Nhiều khách hàng có đồng quan điểm rằng GLC 200 có cảm giác lái nhẹ nhàng hơn BMW và đầm chắc hơn so với Lexus NX. Trong đó có công lớn của hệ thống lái Direct-Steer trợ lực điện với trợ lực và tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ. 

Mercedes Benz GLC 200 5

Để trải nghiệm của chủ nhân thêm phấn khích khi cầm vô lăng, xe còn được trang bị cụm điều khiển DYNAMIC SELECT. Bao gồm 5 chế độ vận hành: Comfort, ECO, Sport, Sport+ và Individual. 

GLC 200 được trang bị hệ thống treo thích ứng Agility Control mang đến sự êm ái khi vận hành. Tuy nhiên, treo thích ứng Agility Control không quá êm ái như treo khí nén do đó chủ nhân vẫn có thể cảm nhận được những phản hồi rất chân thật.

Xe có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 7.8L/100km, 9.9L/100km, 6.6L/100km. 

An toàn – thông minh, đa dạng

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC là tính năng đáng chú ý trên Mẹc GLC 200. 

Mercedes Benz GLC 200 3

Hệ thống này sẽ giúp bạn thư giãn hoàn toàn trong việc lùi xe. Bởi GLC 200 có thể tự động điều khiển tay lái và phanh để đưa xe vào chỗ đỗ cả trong trường hợp đỗ xe song song và đỗ xe vuông góc. Việc của bạn chỉ là ngồi yên và xem chiếc xe tự động lùi chuồng.

Ngoài ra, mẫu xe Mercedes GLC 2021 bản thấp nhất này còn có hàng loạt các tính năng an toàn như: 

  • 7 túi khí 
  • Cruise Control với SPEEDTRONIC
  • Camera lùi 
  • Hệ thống hỗ trợ phòng ngừa va chạm
  • Chức năng cảnh báo mất tập trung
  • Chống bó cứng phanh 
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp 
  • Chống trượt khi tăng tốc 
  • Ổn định thân xe điện tử 
  • Hỗ trợ ổn định khi vào cua 
  • Hỗ trợ dừng xe 
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh
  • Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp và giới hạn lực siết
  • Bộ vá lốp khẩn cấp
  • Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp

Kết luận

Nhìn chung, mức giá khoảng 1.749 tỷ đồng cho GLC 200 2021 được xem là mức giá hời. Bởi lẽ trước khi GLC 200 xuất hiện, bạn sẽ khó có thể chạm tay vào GLC-Class với tầm tiền này.

Dù đã bị cắt bớt Option nhưng GLC 200 vẫn hội tụ rất nhiều những ưu điểm, tinh hoa của nhà “Mẹc”. Đó là lý do vì sao GLC 200 luôn là sự lựa chọn hàng đầu của những khách hàng có nguồn ngân sách dưới 2 tỷ đồng.

LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT

0948.866.229 Mercedes Miền Nam

0933.565.369 Mercedes Miền Trung

097.625.6666 Mercedes Miền Bắc

✅ Tham khảo: Giá xe Mercedes-benz GLC 300

Thông số kỹ thuật

Tên xe Mercedes-Benz GLC 200
Số chỗ ngồi 05
Kiểu xe SUV hạng sang cỡ nhỏ
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Kích thước tổng thể DxRxC 4656 x 1890 x 1644 mm
Chiều dài cơ sở 2873 mm
Tự trọng (kg) 1775

Động cơ Xăng I4 2.0L
Dung tích công tác 1.991 cc
Dung tích bình nhiên liệu 66L
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa 197 mã lực tại 5500 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 320 Nm tại 1200-1400 vòng/phút
Tăng tốc 0-100km/h 7,8 giây
Vận tốc tối đa 212 km/h
Hộp số Tự động 9 cấp 9G-TRONIC
Hệ dẫn động Cầu sau
Hệ thống treo Thích ứng Agility Control
Tay lái trợ lực Điện biến thiên
Cỡ mâm 18 inch
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị 7.8L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị 9.9L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 6.6L/100km
5/5 - (1 bình chọn)