Toyota Raize 2023 là mẫu SUV hạng A, được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 1 phiên bản duy nhất. Ngay sau khi ra mắt thị trường Việt vào tháng 11-2021, Toyota Raize nhanh chóng thu hút được sự tâm của đông đảo khách hàng. Đối trọng của Raize tại Việt Nam là Kia Sonet.
HOTLNE TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ: 0908.66.77.88 – MR BÍNH |
Mục lục bài viết
- 1 1. Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023: Kích thước, trọng lượng
- 2 2. Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023: Ngoại thất
- 3 3. Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023: Nội thất, Tiện nghi
- 4 4. Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023: Động cơ, Vận hành
- 5 5. Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023: Trang bị an toàn
- 6 6. Giá xe Toyota Raize 2023 lăn bánh
- 7 7. Bảng giá so sánh Toyota Raize 2023 với các mẫu xe cùng phân khúc
1. Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023: Kích thước, trọng lượng
Thông số kích thước của Toyota Raize 2023 hiện đang lớn nhất phân khúc SUV hạng A. Cụ thể, xe có kích thước DxRxC lần lượt là 4.030 x 1.710 x 1.635 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.525 mm.
Toyota Raize 2023 có kích thước lớn nhất trong phân khúc
Thông số | Toyota Raize 2023 | |
Chiều D x R x C (mm) | 4.030 x 1.710 x 1.605 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.035 |
2. Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023: Ngoại thất
Xe Toyota Raize 2023 là mẫu SUV giá rẻ nhưng lại sở hữu rất nhiều những yếu tố giúp thu hút khách hàng trẻ, đặc biệt là vẻ ngoại thất cực kỳ năng động, cá tính, các đường nét góc cạnh đầy cuốn hút. Hơn nữa, với trục ngang cao giúp tăng thêm tính khỏe khoắn cho mẫu SUV này.
Nhìn từ trực diện, Toyota Raize 2023 nhanh chóng tạo ấn tượng với thiết kế lưới tản nhiệt cỡ lớn, bộ lazang hợp kim thể thao kích thước 17 inch. Phía trên là ăng-ten vây cá mập cùng sự kết hợp màu xe 2 tông màu cực kỳ đẹp mắt. Ngoài ra, hệ thống đèn full-LED còn giúp cho Raize trở nên ấn tượng hơn khi đứng trên bàn cân so sánh với các đối thủ khác trong phân khúc.
Ngoại hình góc cạnh, cuốn hút, phối 2 tone màu ấn tượng
Thông số | Toyota Raize 2023 | ||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần/xa | LED và Đèn pha tự động | |
Đèn xi nhan tuần tự | LED và Hiệu ứng dòng chảy | ||
Đèn sương mù | Halogen | ||
Hệ thống chiếu sáng ban ngày | LED và Hiệu ứng dòng chảy | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | |
Chức năng gập điện tự động | Có | ||
Cánh hướng gió sau | Có | ||
Ăng ten | Dạng vây cá/ Shark fin | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome | ||
Vành & lốp xe | Hợp kim nhôm/ 205/60 R17 |
3. Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023: Nội thất, Tiện nghi
Mặc dù được định vị ở phân khúc SUV hạng A, nhưng các trang bị tiện nghi có trên Toyota Raize lại rất ấn tượng, đáng kể đến như: Màn hình giải trí 9 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto; màn hình đa thông tin 7 inch với 4 chế độ hiển thị; lẫy chuyển số sau vô lăng; gương chiếu hậu bên trong 2 chế độ ngày và đêm; điều hòa tự động; chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm.
Nội thất của Raize được thiết kế khá ấn tượng trong phân khúc
Thông số | Toyota Raize 2023 | ||
Tay lái |
Chất liệu | Da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Audio, Chế độ lái, Màn hình đa thông tin | ||
Điều chỉnh | Gật gù | ||
Lẫy chuyển số | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày và đêm | ||
Cụm đồng hồ trung tâm | Kỹ thuật số | ||
Màn hình đa thông tin | 7 inch, 4 chế độ hiển thị | ||
Khay giữ cốc | 2 vị trí phía trước | ||
Khay để đồ dưới ghế | Ghế hành khách phía trước | ||
Bệ tỳ tay trung tâm | Kèm hộp để đồ | ||
Đèn nội thất | Đèn trần xe | Có | |
Đèn khoang hành lý | Có | ||
Kính chỉnh điện | 4 cửa, Ghế lái: tự động lên xuống và chống kẹt | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Kích thước màn hình | 9 inch |
4. Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023: Động cơ, Vận hành
Với một phiên bản duy nhất, Xe Toyota Raize 2023 hiện được trang bị động cơ dung tích 1.0L tăng áp, sản sinh công suất cực đại 98 mã lực, momen xoắn 140 Nm. Đi kèm với đó là hộp số biến thiên vô cấp kép D-CVT hoàn toàn mới cùng hệ dẫn động cầu trước.
Ngoài ra, với cấu trúc khung gầm mới cùng khoảng sáng gầm xe lên đến 200 mm, giúp cho Toyota Raize có khả năng di chuyển đa dạng trên nhiều địa hình khác nhau.
Động cơ 1.0L cùng khoảng sáng gầm xe 200mm giúp Raize dễ dàng di chuyển trong nội đô
Thông số | Toyota Raize 2023 | |
Loại động cơ | 1.0L Turbo | |
Công suất tối đa (kW) | 98 | |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | 140/2400 – 4000 | |
Hệ dẫn động | Dẫn động cầu trước FWD | |
Hộp số | Biến thiên vô cấp kép/ D-CVT | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Hệ thống treo trước/ sau | Mcpherson/Phụ thuộc kiểu dầm xoắn | |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ tang trống |
5. Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023: Trang bị an toàn
Nhằm đảm bảo an toàn cũng như tăng thêm sự yên tâm khi vận hành, hãng xe Nhật đã trang bị cho Toyota Raize một số những công nghệ an toàn nổi bật đáng kể đến như: Cảnh báo điểm mù, camera lùi, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảm biến trước/sau, 6 túi khí, VSC, EBD, HAC, TRC,…
Thông số kỹ thuật | Toyota Raize 2023 | |
Túi khí | 6 | |
Chống bó cứng phanh | Có | |
Cân bằng điện tử | Có | |
Cân bằng điện tử | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau xe | Có | |
Cảm biến đỗ xe | Trước/Sau | |
Camera lùi |
6. Giá xe Toyota Raize 2023 lăn bánh
Giá xe Toyota Raize 2023 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Giá niêm yết | 527 | |||
Giá xe Toyota Raize 2023 lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
TPHCM | 602 | |||
Hà Nội | 612 | |||
Tỉnh/TP# | 583 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Raize lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Để nhận được thông tin khuyến mãi và lăn bánh chính xác, vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất.
HOTLNE TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ: 0908.66.77.88 – MR BÍNH |
7. Bảng giá so sánh Toyota Raize 2023 với các mẫu xe cùng phân khúc
Mẫu xe | Giá bán (triệu VNĐ) | ||
Toyota Raize giá từ | 527 – 535 | ||
Kia Sonet giá từ | 499 – 624 | ||
Hyundai Casper giá từ (Chưa bán) | 359 – 395 (giá quy đổi) |