Cả hai phiên bản Toyota Camry 2.5G và 2.5Q phiên bản 2019 đều có đa số những đặc điểm chung về ngoại hình, nội thất và vận hành. Tuy nhiên, mức giá xe Toyota Camry chênh lệch đáng kể của Camry 2.5Q đi kèm với rất nhiều tiện nghi hiện đại, mang đến những trải nghiệm đẳng cấp, song nếu chỉ cần khả năng vận hành thì 2.5G cũng là một lựa chọn xứng tầm.
Cập nhật: Toyota ra mắt Camry 2023 ra mắt với 4 phiên bản 2.0G,2.0Q,2.5Q và 2.5HV.
Xem thêm: Mua bán xe Camry cũ giá rẻ
Giá xe Camry tại Việt Nam tham khảo :
- Giá xe Toyota Camry 2.5Q SX năm 2019 : 1.302.000.000 VNĐ
- Giá xe Toyota Camry 2.5G SX năm 2019 : 1.161.000.000 VNĐ
Ngoại thất
Các phiên bản Camry đều có cùng kích thước tổng thể là 4850 x 1825 x 1470 mm, vẻ ngoài thanh lịch và sang trọng, đúng chuẩn sedan cao cấp. Đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt dạng hình thang lớn kết hợp hài hoà cùng cụm đèn trước, thể hiện ngôn ngữ thiết kế chung của dòng Toyota, đi kèm với thanh nẹp được mạ crom mạnh mẽ và sang trọng.
Cụm đèn trước của cả hai phiên bản Camry 2.5Q và 2.5G đều có đèn pha Halogen phản xạ đa chiều và đèn cốt LED dạng bóng chiếu, tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED. Hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu và chế độ điều khiển đèn tự động bật/tắt cũng được trang bị tương tự.
Cặp đèn sương mù tạo nên dấu ấn thiết kế mới mẻ, bên cạnh chức năng giúp tăng tầm nhìn cho người lái trong điều kiện thời tiết xấu. Kính chắn gió tích hợp gạt mưa có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian tiện lợi.
Hông xe Camry 2019 được gắn cặp gương chiếu hậu ngoài có cùng màu thân xe, có thể chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Tuy nhiên, ở phiên bản 2.5Q gương chiếu hậu có thêm tính năng tự động gập và tự động điều chỉnh khi lùi xe. Bộ lazang vẫn còn khá trung tính với kiểu tạo hình đa chấu sơn bạc.
Hai phiên bản này đều được trang bị cụm đèn hậu LED, phía trên tích hợp đèn báo phanh trên cao còn ăng-ten thì in trên kính khá kín đáo, cũng như hỗ trợ tính năng sưởi kính sau. Bản Camry 2.5Q có ống xả kép chụp crom, mang đến cảm giác thể thao, đẳng cấp, thu hút mọi ánh nhìn.
Xe Toyota Camry 2.5Q và Xe Toyota Camry 2.5G đều dùng chung một phổ màu gồm 4 lựa chọn: Đen, Bạc, Nâu vàng và Nâu, tất cả đều rất được ưa chuộng trong thời gian qua và được nhà sản xuất chọn lọc để giúp khách hàng dễ đưa ra lựa chọn hơn.
Nội thất
Tất cả các phiên bản Camry kể cả phiên bản xe Camry 2.0E đều có chiều dài cơ sở 2775 mm nên không gian cabin rộng rãi, người lái và hành khách có thể để chân thoải mái, tận hưởng chuyến đi trọn vẹn nhất. Phong cách thiết kế Á Đông hiện diện rõ nét với các mảng ốp gỗ, mạ bạc cùng bố cục táp lô đối xứng, với bảng điều khiển trung tâm dạng thác đổ bề thế, sang trọng.
Cả hai đều có tay lái được bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển âm thanh, màn hình đa thông tin, song thiết kế có phần khác nhau: bản 2.5Q là kiểu 3 chấu, hỗ trợ chỉnh điện 4 hướng và có thêm lẫy chuyển số linh hoạt trong khi bản 2.5G là dạng 4 chấu, chỉnh tay đơn thuần.
Cụm đồng hồ trung tâm xe kiểu Optitron gồm 2 đồng hồ lớn và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch ở giữa, giúp hiển thị những thông tin quan trọng về xe, tốc độ, lượng tiêu thụ nhiên liệu cho người lái. Cả hai đều lắp gương chiếu hậu 2 chế độ, song bản 2.5Q có thêm tính năng chống chói tự động tiện lợi.
Sự khác biệt giữa 2 phiên bản nằm ở hệ thống âm thanh: bản 2.5Q trang bị đầu đĩa DVD, màn hình cảm ứng còn bản 2.5G là đầu CD, tất cả đều chỉ có 6 loa, hỗ trợ nghe Radio AM/FM, MP3 và kết nối USB/AUX cung cấp những trải nghiệm âm thanh sống động, mang lại cảm giác thư giãn trong suốt chuyến đi.
Ngoài ra, phiên bản xe Camry 2.5Q còn sở hữu tính năng kết nối Bluetooth, đàm thoại rảnh tay, sạc không dây và bảng điều khiển phụ cho hàng ghế sau, mang đến khả năng tuỳ chọn linh hoạt cho hành khách.
Bộ ghế ngồi của Camry được bọc chất liệu bằng da màu nâu hoặc màu be tuỳ vào phiên bản, với ghế người lái chỉnh điện 10 hướng, ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng giúp người sử dụng dễ dàng điều chỉnh tư thế thoải mái nhất.
Bản 2.5Q có ghế lái hỗ trợ nhớ 2 vị trí, hàng ghế sau có chức năng ngả lưng ghế chỉnh điện, ngoài ra khoảng để chân và khoảng hở đầu gối lớn nhất, giúp người ngồi sau có được vị trí thoải mái nhất.
Camry 2.5G được trang bị hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập còn Camry 2.5Q lại được bố trí loại tự động 3 vùng độc lập với bảng điều khiển được tích hợp trên tựa tay hàng ghế sau giúp hành khách phía sau có thể tuỳ chỉnh nhiệt độ theo ý muốn.
Những tiện nghi khác cần phải kể đến của Toyota Camry còn có: Hệ thống mở khoá và khởi động thông minh và cửa sổ chỉnh điện tự động lên xuống, mang đến trải nghiệm sang trọng và sự tiện lợi cho cả người lái lẫn hành khách trong xe.
Vận hành
Cả hai bản Camry đều cùng trang bị một khối động cơ 2AR-FE với công nghệ điều phối van biến thiên kép, hệ thống van biến thiên chiều dài đường ống nạp góp phần giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu và cho công suất cực đại 178 mã lực tại 6000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 231 Nm tại 4100 vòng/phút.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ rơi vào khoảng 7.8 lít/ 100 km đường kết hợp, một con số khá ấn tượng đối với mẫu xe để lại nhiều cảm xúc hưng phấn sau vô lăng. Cả hai phiên bản đều trang bị hộp số tự động 6 cấp giúp tăng giảm số êm ái.
Hệ thống giảm xóc trước của dòng Toyota Camry mới nói chung sử dụng kiểu MacPherson và giảm xóc sau độc lập 2 liên kết, cả hai đều tích hợp thanh cân bằng giúp xe chuyển động ổn định, hạn chế cảm giác gằn xóc vọng vào khoang hành khách.
Bộ phận ổn định hướng gió thân xe được bố trí trên gương chiếu hậu và cụm đèn sau kết hợp với các tấm hướng gió gầm xe giúp xe có thiết kế khí động học, có thể vận hành ổn định và giảm thiểu lực cản không khí, giúp Camry có thể đạt vận tốc tối đa 210 km/h.
Xe có gầm cao 150 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 5.5 m nên di chuyển khá linh hoạt, cũng như thao tác quay đầu xe khá dễ dàng trong điều kiện đường sá chật hẹp. Bộ la-zăng 17 inch của Camry 2.5Q là mâm đúc sơn bóng còn 2.5G chỉ đơn giản là mâm đúc, đều đi kèm bộ lốp 215/55 R17 khá phổ biến ở dòng sedan.
An toàn và An ninh
Cả hai dòng phiên bản Camry 2.5Q và 2.5G đều được trang bị những công nghệ an toàn hiện đại như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, ổn định thân xe VSC, kiểm soát lực kéo TRC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC cũng như các cảm biến góc và cảm biến lùi hỗ trợ cho việc lùi đỗ xe nhanh chóng và chính xác.
Đồng thời khung xe GOA có các vùng co rụm hấp thu xung lực và trang bị tối đa 7 túi khí giúp giảm thiểu lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách.
Xe hỗ trợ đầy đủ tính năng bao gồm Hệ thống chống trộm, Hệ thống mã hoá động cơ và khoá cửa từ xa, đảm bảo xe được bảo vệ khỏi các nguy cơ xâm nhập bất hợp pháp khi chủ nhân không ở trong xe.
> Tham khảo thêm: Bảng giá xe Toyota mới nhất
Thông số kỹ thuật
| Camry 2.5G | Camry 2.5Q | |
Kích thước | D x R x C (mm) | 4826 x 1825 x 1470 | 4825 x 1825 x 1470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2775 | 2775 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | |
| Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5,5 | 5,5 |
| Trọng lượng không tải (kg) | 1490 – 1505 | 1490 – 1505 |
| Trọng lượng toàn tải (kg) | 2000 | 2000 |
Động cơ | Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS |
| Dung tích công tác (cc) | 2494 | 2494 |
| Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 178 / 6000 | 178 / 6000 |
| Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 231 / 4100 | 231 / 4100 |
Hệ thống truyền động | – | Cầu trước | Cầu trước |
Hộp số | – | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Độc lập kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
| Sau | Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng | Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng |
Vành & Lốp xe | Loại vành | Vành đúc | Vành đúc |
| Kích thước lốp | 215/55R17 | 215/55R17 |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
| Sau | Đĩa | Đĩa |
Tiêu chuẩn khí thải | – | Euro 4 | Euro 4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (lít / 100km) | 10.7 | 10.7 |
| Ngoài đô thị (lít / 100km) | 6.1 | 6.1 |
| Kết hợp (lít / 100km) | 7.8 | 7.8 |
| Camry 2.5G | Camry 2.5Q | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | HID dạng bóng chiếu | HID dạng bóng chiếu |
| Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa chiều | Halogen phản xạ đa chiều |
| Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
| Hệ thống điều khiển đèn tự động | Chế độ tự ngắt | Có, chế độ tự ngắt |
| Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động | Tự động |
Cụm đèn sau | – | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | – | LED | LED |
Đèn sương mù | Trước | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có |
| Chức năng gập điện | Có | Tự động |
| Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có |
| Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không | Có |
| Bộ nhớ vị trí | Không | Có |
| Chức năng chống bám nước | Có | Có |
Gạt mưa gián đoạn | – | Điều chỉnh thời gian | Điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau | – | Có | Có |
Ăng ten | – | Kính sau | Kính sau |
Tay nắm cửa ngoài | – | Mạ crôm | Mạ crôm |
Ống xả kép | – | Không | Có |
| Camry 2.5G | Camry 2.5Q | |
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu | 3 chấu |
| Chất liệu | Da | Da |
| Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có |
| Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
| Cần chuyển số | Không | Có |
| Trợ lực lái | Điện | Điện |
Gương chiếu hậu trong | – | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Chống chói tự động |
Ốp trang trí nội thất | – | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Tay nắm cửa trong | – | Mạ crom | Mạ crôm |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ | Optitron | Optitron |
| Đèn báo chế độ Eco | Có | Có |
| Chức năng báo lượng tiêu thụ | Có | Có |
| Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có |
| Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2 | TFT 4.2 |
Chất liệu bọc ghế | – | Da | Da |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thường | Loại thường |
| Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
| Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
| Bộ nhớ vị trí | Không | Ghế người lái |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện |
| Tựa tay hàng ghế thứ hai | Khay đựng ly + ốp vân gỗ | Khay đựng ly + ốp vân gỗ + box |
| Camry 2.5G | Camry 2.5Q | |
Rèm che nắng kính sau | – | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Rèm che nắng cửa sau | – | Không | Chỉnh tay |
Hệ thống điều hòa | – | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Cửa gió sau | – | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Loại thường | Loại thường |
| Đầu đĩa | CD 1 đĩa | DVD 1 đĩa |
| Số loa | 6 | 6 |
| Cổng kết nối AUX | Có | Có |
| Cổng kết nối USB | Có | Có |
| Kết nối Bluetooth | Không | Có |
| Chức năng điều khiển từ hàng | Không | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | Có | Có |
Chức năng mở cửa thông minh | – | Có | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | – | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | – | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Hệ thống báo động | – | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | – | Có | Có |
| Camry 2.5G | Camry 2.5Q | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | – | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | – | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | – | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | – | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | – | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | – | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | – | Có | Có |
Camera lùi | – | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | Không | Không |
| Sau | Không | Không |
| Góc trước | Có | Có |
| Góc sau | Có | Có |
| Camry 2.5G | Camry 2.5Q | |
Túi khí | Túi khí người lái | Có | Có |
| Túi khí bên hông phía trước | Có | Có |
| Túi khí rèm | Không | Có |
| Túi khí đầu gối người lái | Không | Có |
Dây đai an toàn | – | 3 điểm (5 vị trí) | 3 điểm (5 vị trí) |