+ Cập nhật xe Toyota Camry cũ: https://muaxenhanh.vn/mua-ban-xe-cu/toyota-camry-cu/
+ Đánh giá xe Toyota Camry 2020: https://muaxegiatot.vn/toyota-camry-2020.html
VUI LÒNG LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ NHẬN GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT | |
TOYOTA MIỀN NAM | TOYOTA MIỀN BẮC |
0908.66.77.88 (Mr Bính) | 0988.456.468 (Mr Việt) |
Click vào số điện thoại để được tư vấn tốt nhất.
Mục lục bài viết
Giá xe Toyota Camry 2015
- Toyota Camry 2.0 E có giá bán 1.122.000.000 VNĐ
- Toyota Camry 2.5 G có giá bán 1.263.000.000 VNĐ
- Toyota Camry 2.5 Q có giá bán 1.414.000.000 VNĐ
Đây là giá phiên bản Camry 2015 (mẫu cũ) và không còn bán tại Việt Nam. Quý khách hàng có nhu cầu mua bán xe Camry 2015 cũ đã qua sử dụng vui lòng liên hệ. Hoặc xem thêm giá xe Camry 2018 mới nhất dưới đây.
-
Toyota Camry hiện là dòng xe sedan phân khúc D bán chạy nhất Việt Nam
Màu xe Toyota Camry 2015
Toyota Camry 2015 được Toyota Việt Nam cung cấp tới người tiêu dùng 4 màu chính : Đen, Bạc, Nâu vàng, Xanh (Năm 2018: Màu xanh được thay thế bằng màu nâu đâm)
Đánh giá xe Toyota Camry 2015
Trước khi những chiếc xe Toyota Camry 2015 đầu tiên lăn bánh trên đường, nhiều khách hàng đã “bán tín bán nghi”, phân vân giữa việc chọn mua xe cùng phân khúc đang có mặt trên thị trường nhất là chọn Mazda 6 hay Camry. Sự băn khoăn đó hoàn toàn có cơ sở khi mà xe của các hãng đối thủ cũng tỏ ra không hề kém cạnh về tính năng so với Camry cũ: trẻ trung hơn, máy bốc hơn cũng như trang bị tiện nghi đa dạng.
-
Đặt mua xe Toyota Camry 2015 tại Toyota Tân Tạo
Ngoại thất Toyota Camry 2015 trẻ trung
-
Camry 2.0 E thu hút thêm những khách hàng trẻ tuổi ngoài khách hàng hiện hữu
-
Đuôi xe Toyota Camry 2015 có thiết kế rất trang nhã
-
Toyota Camry 2015 có thêm màu xanh ghi ánh kim độc đáo
Nội thất Toyota Camry 2015 tiện nghi và rộng rãi
-
Nội thất Toyota Camry 2.0 E
-
Nội thất Camry 2.5G sang trọng không kém
-
Nội thất Toyota Camry 2.5Q sang trọng và tiện nghi
-
Tất cả đều trang bị ghế lái chỉnh điện 10 hướng và ghế phụ chỉnh điện 8 hướng
Vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu
-
Camry 2.0 E có sự thay đổi đáng kể với việc sử dụng động cơ phun xăng trực tiếp D4S
-
Hộp số tự động 6 cấp được trang bị trên cả 3 phiên bản Camry 2015
Nếu trước đây Toyota Camry 2015 2.0E không được nhiều người ưa chuộng vì nhược điểm dung tích động cơ nhỏ mà tiêu hao nhiên liệu nhiều, thì giờ đây với công nghệ được tích hợp cùng với những đột phá về trang bị khác, Xe Camry E đã gây ngạc nhiên cho nhiều tín đồ Camry khi công bố chiếc xe chỉ cần 7.3 L/100km so với trước đây (theo người mua phản ảnh) là 8,2L/100km: Giảm được gần 1L!
-
Toyota Camry 2015 với thiết kế khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa
An toàn vượt trội
Hệ thống túi khi cũng được nâng cấp đáng kể với việc lắp đặt thêm hai túi khi bên hông phía trước (Q,G), túi khi rèm và túi khí đầu gối lái xe (Camry Q), thiết kế thêm móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX, mang đến cảm giác an tâm khi điều khiển Camry.
Ý kiến khách hàng
Chỉ trong một thời gian ngắn, đã hơn 250 chiếc Xe Toyota Camry đến tay khách hàng. Hầu hết những người cầm lái đầu tiên đều rất thích thú với những tính năng mới. Anh Thiện (Quận 3) chia sẻ: “Bạn bè mình thường hay gợi ý mua những dòng xe khác như xe Honda Accord, xe Hyundai Sonata, xe Mazda 6 vì hỗ trợ nhiều tính năng hiện đại, thiết kế lại trẻ trung, song mình chạy xe Toyota quen rồi, thích cái cảm giác chạy êm ru, ngồi thoải mái và tiện nghi hơn nên vẫn chờ mua Camry. Đến lúc cầm chìa khóa trong tay, làm vài vòng quanh thành phố mới thấy lựa chọn hoàn toàn đúng đắn. Xe thiết kế hiện đại, phù hợp hơn với người trẻ như mình, màu xe đẹp, tính năng cũng được nâng cấp đáng kể so với phiên bản trước, còn thương hiệu Camry sang trọng thì khỏi nói rồi, tội gì phải mua xe khác”.
-
Toyota Camry 2015 là sự lựa chọn không thể hoàn hảo hơn cho người tiêu dùng
Kết luận
Tham khảo: Bảng giá xe Toyota cập nhật năm 2020
Hình ảnh xe Camry 2015

Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2015
- Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.5Q 2015
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
|
Số chỗ ngồi |
05 |
|
Màu sơn |
Đen, Bạc, nâu vàng |
|
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao )(mm) |
4825 x 1825 x 1470 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2775 |
|
Chiều rộng cơ sở ( trước x sau) (mm) |
1575 x 1560 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,5 |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1480-1490 |
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2000 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
160 |
|
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu |
2AR – FE |
|
Loại | 4 xylanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT –i kép, ACIS | |
Dung tích xi lanh (cc) |
2494 |
|
Công suất cực đại Kw/rpm |
178 / 6000 |
|
Mô men xoắn cực đại (N.m/rpm) |
231/ 4100 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) |
70 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
|
KHUNG XE | ||
Hệ thống treo |
Trước |
Mac Pherson với thanh cân bằng |
Sau |
Độc lập 2 kết nối với thanh cân bằng |
|
Hệ thống phanh |
Trước |
Đĩa thông gió |
Sau |
Đĩa |
|
Lốp xe |
215/55R17 |
|
Mâm xe |
Mâm đúc |
|
TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | ||
Đặc điểm ngoại thất | ||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
HID, dạng thấu kính |
Đèn chiếu xa |
Halogen, phản xạ đa chiều |
|
Hệ thống đèn tự động điều chỉnh góc chiếu (ALS) |
Có |
|
Chế độ điều khiển đèn tự động bật/tắt |
Có |
|
Đèn sương mù trước |
Có |
|
Gương chiếu hậu |
Điều chỉnh điện |
Có |
Gập điện |
Tự động |
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
|
Cùng màu với thân xe |
Có |
|
Tự động điều chỉnh khi lùi xe |
Có |
|
Nhớ vị trí |
Có(2 vị trí) |
|
Đèn báo phanh trên cao |
Có(LED) |
|
Gạt mưa |
Gián đoạn(Điều chỉnh thời gian) |
|
Sưởi kính sau |
Có |
|
Ăng ten in trên kính |
Có |
|
Đặc điểm nội thất | ||
Tay lái
|
Kiểu |
4 chấu, bọc da, ốp gỗ |
Nút bấm tích hợp |
Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay |
|
Điều chỉnh |
4 hướng(Chỉnh điện, nhớ 2 vị trí) |
|
Trợ lực |
Điện |
|
Gương chiếu hậu bên trong |
Chống chói tự động |
|
Bảng đồng hồ trung tâm |
Optitron |
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
|
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Có, 1chạm tất cả các cửa, chống kẹt |
|
Khóa cửa từ xa |
Có |
|
Hệ thống điều hoà |
Tự động, 3 vùng độc lập |
|
Hệ thống âm thanh | Loại |
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng, AUX/USB, kết nối Bluetooth, điện thoại rảnh tay |
Số loa |
6 |
|
Chất liệu ghế |
Da |
|
Hàng ghế trước | Trượt – Ngả lưng ghế |
Có(Chỉnh điện) |
Điều chỉnh độ cao |
Có(Chỉnh điện) |
|
Gập tựa đầu ghế hành khách phía trước |
Có |
|
Gập tựa đầu ghế hành khách phía trước |
Có |
|
Đệm đỡ lưng người lái |
Có(Chỉnh điện) |
|
Hàng ghế sau | Ngả lưng ghế |
Có(Chỉnh điện) |
Rèm che nắng phía sau |
Có(Chỉnh điện) |
|
Rèm che nắng bên hông |
Có(Chỉnh tay) |
|
Hệ thống chống trộm |
Có |
|
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Có |
|
ĐẶC ĐIỂM AN TOÀN | ||
Cảm biến lùi |
Có |
|
Cảm biến góc |
Có |
|
ABS |
Có |
|
Cột lái tự đổ |
Có |
|
BA |
Có |
|
EBD |
Có |
|
Cấu trúc giảm chấn thương cổ |
Có |
|
Hệ thống kiểm soát ổn định điện tử VSC |
Có |
- Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2.0E 2015
KÍCH THƯỚC VÀ ĐỘNG CƠ |
|||
Kích thước |
D x R x C |
mm x mm x mm |
4827 x 1825 x 1470 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2775 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
160 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m |
5,5 |
|
Trọng lượng không tải |
kg |
1445 |
|
Trọng lượng toàn tải |
kg |
2000 |
|
Động cơ |
Loại động cơ |
|
4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i |
Dung tích công tác |
cc |
1998 |
|
Công suất tối đa |
mã lực @ vòng/phút |
145 / 6000 |
|
Mô men xoắn tối đa |
Nm @ vòng/phút |
190 / 4000 |
|
Hệ thống truyền động |
|
|
Cầu trước |
Hộp số |
|
|
Tự động 4 cấp |
Hệ thống treo |
Trước |
|
Độc lập, kiểu Macpherson |
Sau |
|
Độc lập, kiểu Macpherson |
|
Vành & Lốp xe |
Loại vành |
|
Vành đúc |
Kích thước lốp |
|
215/60R16 |
|
Phanh |
Trước |
|
Đĩa thông gió |
Sau |
|
Đĩa |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
Euro 4 |
NGOẠI THẤT |
|||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
|
HID dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa |
|
Halogen phản xạ đa chiều |
|
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
Chế độ tự ngắt |
|
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
Tự động |
|
Cụm đèn sau |
|
|
LED |
Đèn phanh thứ ba |
|
|
LED |
Đèn sương mù |
Trước |
|
Có |
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
|
Có |
Chức năng gập điện |
|
Có |
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
Có |
|
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
– |
|
Bộ nhớ vị trí |
|
– |
|
Chức năng chống bám nước |
|
Có |
|
Gạt mưa gián đoạn |
|
|
Điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau |
|
|
Có |
Ăng ten |
|
|
Kính sau |
Tay nắm cửa ngoài |
|
|
Cùng màu thân xe |
NỘI THẤT |
|||
Tay lái |
Loại tay lái |
|
4 chấu |
Chất liệu |
|
Da |
|
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
Có |
|
Điều chỉnh |
|
Chỉnh tay 4 hướng |
|
Trợ lực lái |
|
Điện |
|
Gương chiếu hậu trong |
|
|
Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm |
Ốp trang trí nội thất |
|
|
Ốp vân gỗ |
Tay nắm cửa trong |
|
|
Nhựa |
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
|
Optitron |
Đèn báo chế độ Eco |
|
Có |
|
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
Có |
|
Chức năng báo vị trí cần số |
|
Có |
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Đen trắng |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
|
Da |
Ghế trước |
Loại ghế |
|
Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái |
|
Chỉnh tay 6 hướng |
|
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
Chỉnh tay 4 hướng |
|
Bộ nhớ vị trí |
|
– |
|
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
|
Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
|
Khay đựng ly + ốp vân gỗ |
|
TIỆN NGHI |
|||
Hệ thống điều hòa |
|
|
Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió sau |
|
|
Có |
Hệ thống âm thanh |
Loại loa |
|
Loại thường |
Đầu đĩa |
|
CD 1 đĩa |
|
Số loa |
|
6 |
|
Cổng kết nối AUX |
|
Có |
|
Cổng kết nối USB |
|
Có |
|
Kết nối Bluetooth |
|
– |
|
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
– |
|
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|
Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|
Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Hệ thống báo động |
|
|
Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
|
Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG |
|||
|
|
|
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|
Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG |
|||
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
Có |
Dây đai an toàn |
|
|
3 điểm (5 vị trí) |
- Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.5G 2015
Phiên bản Toyota camry 2.5G là phiên bản trung gian giữa hai phiên bản kể trên.