https://muaxegiatot.com/thu-mua-xe-oto-cu

Trong vài năm gần đây, xu hướng mua xe đã có sự thay đổi đáng kể khi nhu cầu về dòng xe 7 chỗ đang trên đà tăng trưởng rất tốt thay vì dòng sedan 4 chỗ như trước. Cũng khá dễ hiểu khi những chiếc xe SUV cỡ lớn chở được nhiều người hơn đáp ứng tốt nhu cầu đi lại và du lịch của đại đa số người dân Việt Nam.

So sánh Toyota Fortuner 2018 máy dầu số sàn và số tự động
So sánh Toyota Fortuner máy dầu số sàn và số tự động

Để tạo ra được xu hướng mới này, những chiếc xe này đã đươc các hãng trau chuốt khá kỹ lưỡng về mặt ngoại thất thay vì có thiết kế khá đơn giản và thô kệch như trước đây. Toyota cũng không ngoại lệ khi vừa giới thiệu đến khách hàng mẫu xe Fortuner thế hệ mới với hàng loạt các nâng cấp từ kiểu dáng, nội thất, vận hành… Trong đó, 2 mẫu xe giành được nhiều sự chú ý nhất chính là Fortuner 2.4G MT máy dầu số sàn và Fortuner 2.4 AT máy dầu số tự động do có mức giá phải chăng.

So sánh về giá bán

Toyota Fortuner 2.4G 4×2 AT số tự động: 1.094.000.000 đồng

Toyota Fortuner 2.4G 4×2 MT số sàn: 1.026.000.000 đồng

Tham khảo: Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2024 Facelift

Toyota Fortuner 2.4G MT có giá bán thấp hơn 68 triệu đồng so với bản 2.4G 4×2 AT.

Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp.

MIỀN NAM: 0937.660088 (Mr Việt)

MIỀN BẮC: 0977.588.588 (Mr Anh) 

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

  • Hình ảnh xe Fortuner 2.4G 4×2 MT (Máy dầu số sàn, 1 cầu)
  • Hình ảnh xe Fortuner 2.4 4×2 AT (Máy dầu số tự động, 1 cầu)

Thiết kế ngoại thất

Toyota Fortuner phiên bản mới gây được ấn tượng tốt với khách hàng khi sở hữu thiết kế to lớn, bề thế nhưng được bo tròn mềm mại hơn so với thế hệ tiền nhiệm với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4795 x 1855 x 1835 mm.

dau-xe-toyota-fortuner-2018-may-dau-so-san-muaxegiatot-vn-3

Nhìn từ trực diện, Fortuner 2.4 AT có phần đẹp mắt hơn nhờ bộ lưới tản nhiệt được mạ crom sáng bóng, trong khi đó bộ lưới tản nhiệt của bản MT chỉ được sơn phủ thông thường. Cụm đèn trước Fortuner là loại Halogen dạng bóng chiếu, phía dưới là đèn sương mù giúp tài xế có thể dễ dàng quan sát khi phải di chuyển vào đoạn đường có nhiều mờ sương.

duoi-xe-toyota-fortuner-2018-may-dau-so-san-muaxegiatot-vn-5

Phần hông xe nổi bật nhờ những đường gân dập nổi uốn lượn làm tăng thêm phần cứng cáp cho chiếc xe. Bên cạnh đó xe còn được trang bị gương chiếu hậu có chức năng chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Nếu phiên bản Fortuner 2.4G MT máy dầu số sàn có tay nắm của cùng màu thân xe tạo cảm giác liền khối thì tay nắm cửa bản AT lại được mạ crom mang đến sự sang trọng, tinh tế.

den-hau-toyota-fortuner-2018-may-dau-so-san-muaxegiatot-vn-6

Đuôi xe trông thể thao hơn nhờ được trang bị cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh giúp các phương tiện di chuyển phía sau có thể quan sát rõ ràng. Thêm vào đó, cụm đèn hậu dạng LED tạo cho chiếc xe thêm phần nổi bật.

Nội thất

Fortuner ghi điểm với người dùng khi sở hữu không gian nội thất rộng rãi với chiều dài cơ sở lên đến 2745 mm cùng trần cao giúp hành khách có được chỗ ngồi thoải mái và chỗ để chân dư dả.

Ở những phiên bản trước, táp lô của xe chưa được người dùng Việt Nam đánh giá cao do có thiết kế khá đơn giản, không tạo được điểm nhấn. Nhưng với lần trở lại này, Fortuner đã không làm khách hành phải thất vọng khi táp lô đã được thiết kế lại sang trọng, tinh tế hơn với chất liệu cao cấp trên tone màu đen quyến rũ.

noi-that-xe-toyota-fortuner-2018-may-dau-so-san-muaxegiatot-vn-7

Đặt tay lên vô lăng, bạn sẽ cảm nhận được ngay sự sang trọng mà Fortuner mang lại. Xe được trang bị vô lăng 3 chấu có thể chỉnh tay 4 hướng. Phiên bản AT mang đến cho người lái cảm giác cầm nắm tốt hơn khi tay lái được bọc da, ốp gỗ, mạ bạc và có lẫy chuyển số trong khi tay lái của phiên bản MT chỉ sử dụng chất liệu Urethane.

Fortuner 2.4 AT máy dầu số tự động cao cấp hơn khi tất cả ghế ngồi sử dụng chất liệu da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 8 hướng còn với bản MT, ghế chỉ được bọc nỉ thông dụng ghế lái chỉnh tay 6 hướng.

hang-ghe-sau-toyota-fortuner-2018-may-dau-so-san-muaxegiatot-vn-8

Hàng ghế trước của Fortuner thế hệ mới tạo cho người dùng cảm giác thích thú khi được thiết kế lại với kiểu dáng dạng thể thao. Bên cạnh đó hàng ghế thứ hai có thể gập lưng ghế 60:40 một chạm có thể chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế 3 có thể ngả lưng ghế và gập 50:50 sang 2 bên.

Ngoài ra cả 2 phiên bản đều có cửa sổ điều chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt bên người lái, khóa cửa điện và chức năng khóa cửa từ xa.

Tiện nghi

Bước vào khoang cabin, hành khách sẽ được làm mát ngay lập tức nhờ hệ thống điều hòa chỉnh tay, 2 dàn lạnh và cửa gió phía sau giúp mang đến luồng không khí mát lạnh đến từng người trên xe.

cop-sau-xe-toyota-fortuner-2018-may-dau-so-san-muaxegiatot-vn-9

Fortuner 2.4G MT đã được Toyota trang bị đầy đủ những tiện nghi gồm: CD, kết nối AUX, USB, Bluetooth, dàn âm thanh 6 loa mang đến cho hành khách những giây phút thư giãn trên những chuyến đi dài.Hiện đại hơn khi phiên bản AT được nâng cấp lên đầu DVD và trang bị màn hình cảm ứng 7 inch.

Vận hành

Khả năng vận hành của xe Toyota Fortuner được cải thiện đáng kể khi sử dụng loại động cơ Diesel, 2GD-FTV 2.4L, 4 xy lanh thẳng hàng. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa 148 mã lực tại dải 3400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 400 Nm ở dải vòng tua 1600-2000 vòng/phút.

dong-co-xe-toyota-fortuner-2018-may-dau-so-san-muaxegiatot-vn-10

Kết hợp với sức mạnh trên là hộp số sàn 6 cấp được trang bị trên bản MT mang đến cảm giác lái chủ động và linh hoạt, trong khi phiên bản AT được trang bị hộp số tự động 6 cấp tạo cho tài xế cảm giác lái mượt mà, phấn khích.

Ở phiên bản mới, Fortuner được trang bị hệ thống treo trước dạng độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng và treo sau dạng phụ thuộc, liên kết 4 điểm. Bên cạnh đó, xe còn trang bị thêm hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa tản nhiệt/đĩa giúp làm mát và làm sạch những vết bẩn như nước và dầu cũng như cho cảm giác phanh khoáng đạt hơn.

mam-xe-toyota-fortuner-2018-may-dau-so-san-muaxegiatot-vn-4

Với lợi thế gầm cao 219 mm, Fortuner chắc chắn sẽ làm cho người dùng bất ngờ trước khả năng “leo lề” của mình. Điểm cộng lớn cho Fortuner: xe có kích thước lốp dày với thông số 265/65R17 giúp hạn chế rung lắc nhiều khi di chuyển vào những đoạn đường có địa hình xấu. Ngoài ra xe còn sử dụng trợ lực lái thủy lực giúp tài xế đánh lái đằm tay hơn.

An toàn an ninh

Các hệ thống an toàn của các dòng xe Toyota đã được kiểm chứng qua khoảng thời gian rất dài và một lần nữa, Toyota lại cũng cố thêm sự tin tưởng đó thông qua mẫu xe Fortuner, cụ thể những hệ thống an toàn trên xe gồm: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống ổn định thân xe VSC.

gia-xe-toyota-fortuner-2018-may-dau-so-san-muaxegiatot-vn-1

Không dừng lại ở đó, hãng xe đến từ Nhật Bản còn bổ sung thêm hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, khung xe GOA, dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 túi khí,ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ.

Với các hệ thống an ninh hiện đại như hệ thống báo động, mã hóa khóa động cơ, người dùng có thể hoàn toàn yên tâm rởi khỏi chiếc xe của mình.

Kết luận

Nhìn chung cả hai phiên bản Fortuner 2.4G MT và Fortuner 2.4 AT đều mang đến cho người dùng  những trải nghiệm tuyệt vời. Tuy nhiên nếu nhu cầu của bạn chỉ là 1 chiếc xe 7 chỗ có thiết kế đẹp mắt, khả năng vận hành ổn định và ưu tiên hơn cho vấn đề tài chính thì  Fortuner 2.4G MT sẽ là sự lựa chọn thích hợp.

Ngược lại, nếu bạn là một người có tài chính dư dả và cần một chiếc xe sang trọng, đẳng cấp hơn có các trang thiết bị hiện đại cùng với khả năng vận hành mạnh mẽ thì Fortuner 2.4 AT sẽ là một ứng viên sáng giá.

> Tham khảo: Bảng giá xe Ford Everest 2024

Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

MIỀN NAM: 0908.66.77.88 (Mr Bính)

MIỀN BẮC: 0937.660088 (Mr Việt)

MIỀN TRUNG: 0937.660088 (Mr Việt)

(*) Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Thông số kỹ thuật

   

Fortuner 2.4 4×2 MT

(Máy dầu số sàn, 1 cầu)

 Fortuner 2.4 4X2 AT

(Máy dầu số tự động, 1 cầu)

Kích thước    
  Dài x Rộng x Cao (mm x mm x mm) 4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835
  Chiều dài cơ sở (mm) 2745 2745
  Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1545 /1555 1545 /1555
  Khoảng sáng gầm xe(mm) 219 219
  Góc thoát (Trước/Sau) (độ) 29/25 29/25
  Bán kính vòng quay tối thiểu(m) 5.8 5.8
  Trọng lượng không tải(kg) 1980 1995
  Trọng lượng toàn tải(kg) 2605 2605
  Dung tích bình nhiên liệu(L) 80 80
  Dung tích khoang hành lý (L) N/A N/A
  Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) N/A N/A
Động cơ    
  Loại động cơ 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L)
  Số xy lanh 4 4
  Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line
  Dung tích xy lanh 2393 2393
  Tỉ số nén 15.6 15.6
  Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/
Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT)
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/
Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT)
  Loại nhiên liệu Dầu/Diesel Dầu/Diesel
  Công suất tối đa 110 (148)/3400 110 (148)/3400
  Mô men xoắn tối đa 400/1600-2000 400/1600-2000
  Tốc độ tối đa 160 170
  Khả năng tăng tốc
  Hệ số cản không khí
  Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động Không có/without Không có/without
Chế độ lái Có/With Có/With
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau/RWD Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số Số sàn 6 cấp/6MT Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo    
  Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar
  Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar
Hệ thống lái    
  Trợ lực tay lái Thủy lực/Hydraulic Thủy lực/Hydraulic
  Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không có/Without Không có/Without
Vành & lốp xe    
  Loại vành Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy
  Kích thước lốp 265/65R17 265/65R17
  Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy
Phanh    
  Trước Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
  Sau Đĩa/Disc Đĩa/Disc
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)    
  Ngoài đô thị 6.2 6.57
  Kết hợp  7.2 7.49
  Trong đô thị 8.7 9.05
NGOẠI THẤT      
Cụm đèn trước    
  Đèn chiếu gần Halogen dạng bóng chiếu/
Halogen Projector
Halogen dạng bóng chiếu/
Halogen Projector
  Đèn chiếu xa Halogen dạng bóng chiếu/
Halogen Projector
Halogen dạng bóng chiếu/
Halogen Projector
  Đèn chiếu sáng ban ngày Không có/Without Không có/Without
  Hệ thống điều khiển đèn tự động Không có/Without Không có/Without
  Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh tay/Manual (LS) Chỉnh tay/Manual (LS)
  Chế độ đèn chờ dẫn đường Không có/Without Không có/Without
Cụm đèn sau LED LED
Đèn báo phanh trên cao  LED LED
Đèn sương mù    
  Trước Có/With Có/With
  Sau Không có/Without Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài    
  Chức năng điều chỉnh điện Có/With Có/With
  Chức năng gập điện Có/With Có/With
  Tích hợp đèn báo rẽ Có/With Có/With
  Tích hợp đèn chào mừng Không có/Without Không có/Without
  Màu Cùng màu thân xe/Colored Cùng màu thân xe/Colored
  Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không có/Without Không có/Without
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without Không có/Without
  Chức năng sấy gương Không có/Without Không có/Without
  Chức năng chống bám nước Không có/Without Không có/Without
  Chức năng chống chói tự động Không có/Without Không có/Without
Gạt mưa    
  Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ 
Intermittent & Time adjustment 
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ 
Intermittent & Time adjustment 
  Sau Có (liên tục)/With (Without intermittent) Có (liên tục)/With (Without intermittent)
Chức năng sấy kính sau Có/With Có/With
Ăng ten Dạng vây cá/Shark fin Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe/Colored Mạ crôm/Chrome plating
Thanh cản (giảm va chạm)      
  Trước Có/With Có/With
  Sau Có/With Có/With
Lưới tản nhiệt Dạng sơn/Paint Dạng chrome/Chrome
Chắn bùn Trước + sau Trước + sau
Ống xả kép Không có/Without Không có/Without
NỘI THẤT    
Tay lái    
  Loại tay lái 3 chấu/3-spoke 3 chấu/3-spoke
  Chất liệu Urethane Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/
Leather, wood, silver ornamentation
  Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/
Audio switch, MID, hands-free phone
Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/
Audio switch, MID, hands-free phone
  Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng/
Manual tilt & telescopic
Chỉnh tay 4 hướng/
Manual tilt & telescopic
  Lẫy chuyển số  Không có/Without Có/With
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without Không có/Without
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm/Day & night 2 chế độ ngày và đêm/Day & night
Tay nắm cửa trong xe Mạ crôm/Chrome plating Mạ crôm/Chrome plating
Cụm đồng hồ    
  Loại đồng hồ Analog Optitron
  Đèn báo chế độ Eco Có/With Có/With
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With Có/With
  Chức năng báo vị trí cần số Không có/Without Có/With
  Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình đơn sắc)/
With (monochrome dot)
Có (màn hình màu TFT 4.2″)/
With (color TFT 4.2″)
GHẾ      
Chất liệu bọc ghế Nỉ/Fabric Da/Leather
Ghế trước    
  Loại ghế Loại thể thao/Sport type Loại thể thao/Sport type
  Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
  Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without Không có/Without
  Chức năng thông gió Không có/Without Không có/Without
  Chức năng sưởi  Không có/Without Không có/Without
Ghế sau    
  Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 một chạm,
chỉnh cơ 4 hướng/
60:40 split fold, manual slide & reclining
Gập lưng ghế 60:40 một chạm,
chỉnh cơ 4 hướng/
60:40 split fold, manual slide & reclining
  Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up
  Tựa tay hàng ghế sau Có/With Có/With
TIỆN NGHI    
Rèm che nắng kính sau Không có/Without Không có/Without
Rèm che nắng cửa sau Không có/Without Không có/Without
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/
Manual, dual cooler
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/
Manual, dual cooler
Cửa gió sau Có/With Có/With
Hộp làm mát Có/With Có/With
Hệ thống âm thanh    
  Đầu đĩa CD DVD cảm ứng 7″/7″ touch screen DVD
  Số loa 6 6
  Cổng kết nối AUX Có/With Có/With
  Cổng kết nối USB Có/With Có/With
  Kết nối Bluetooth Có/With Có/With
  Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không có/Without Không có/Without
  Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau Không có/Without Không có/Without
  Kết nối wifi Không có/Without Không có/Without
  Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/With Có/With
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không có/Without Không có/Without
Khóa cửa điện Có/With Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa Có/With Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/
With (Auto, jam protection for driver window)
Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/
With (Auto, jam protection for driver window)
Cốp điều khiển điện Không có/Without Không có/Without
Hệ thống sạc không dây Không có/Without Không có/Without
Hệ thống điều khiển hành trình Không có/Without Không có/Without
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM    
Hệ thống báo động Có/With Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có/With Có/With
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG    
Hệ thống chống bó cứng phanh Có/With Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có/With Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có/With Có/With
Hệ thống cân bằng điện tử Có/With Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo Có/With Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có/With Có/With
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo Không có/Without Không có/Without
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình Không có/Without Không có/Without
Hệ thống thích nghi địa hình Không có/Without Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp Có/With Có/With
Camera lùi Không có/Without Không có/Without
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe    
  Sau Có/With Có/With
  Góc trước Không có/Without Không có/Without
  Góc sau Không có/Without Không có/Without
AN TOÀN BỊ ĐỘNG    
Túi khí    
  Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With Có/With
  Túi khí bên hông phía trước Có/With Có/With
  Túi khí rèm Có/With Có/With
  Túi khí bên hông phía sau Không có/Without Không có/Without
  Túi khí đầu gối người lái Có/With Có/With
  Túi khí đầu gối hành khách Không có/Without Không có/Without
Khung xe GOA Có/With Có/With
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí/
3 points ELRx7
3 điểm ELR, 7 vị trí/
3 points ELRx7
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
(Tựa đầu giảm chấn)
Có/With Có/With
Cột lái tự đổ Có/With Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ Có/With Có/With

 

4.9/5 - (10 bình chọn)