Với chất lượng đạt tiêu chuẩn Nhật Bản dòng xe tải Hino FG8JPSB 8.5 tấn thùng lửng mang đến thiết kế đẹp mắt, vận hành ổn định cùng kiểu dáng thiết kế mạnh mẽ. Nhờ những ưu điểm nổi bật này mà dòng xe này tung ra thị trường thu hút đông đảo khách hàng quan tâm và lựa chọn dòng xe tải này. Khả năng vận hành tốt giúp chuyên chở hàng hóa hiệu quả, nhanh chóng cùng nội thất hiện đại giúp mang lại sự thoải mái, êm ái cho người dùng dù di chuyển trên bất kỳ địa hình nào.

xe tai hino fg thung lung 2

Giá xe tải Hino FG8JPSB 8.5 tấn thùng lửng 1.290.000.000 VNĐ/chiếc.

Hotline bán hàng: 0902.840.755

NGOẠI THẤT

Thiết kế ngoại thất khá tinh xảo và khỏe khoắn đã giúp cho chiếc xe tải Hino FG8JPSB 8.5 tấn thùng lửng gây được ấn tượng với khách hàng từ khi ra mắt thị trường. Cho đến bây giờ vẫn chưa có dòng xe tải nào vượt qua được sự nổi bật và bắt mắt này của dòng xe tải Hino 8.5 tấn này. Các bộ phận ngoại thất có thiết kế đơn giản nhưng đảm bảo được sự mạnh mẽ, hiện đại cho chiếc xe.

xe tai hino fc thung lung 6

Đèn xi nhan

Không một dòng xe tải Hino nào có thiết kế độc đáo như phiên bản FG này. Đèn xi nhan trước được tách biệt hoàn toàn với hệ thống đèn pha mang đến một số ưu điểm cũng như khuyết điểm cho chiếc xe tải.

Ưu điểm là quá trình sửa chữa, lắp đặt được thực hiện dễ dàng hơn so với việc bố trí chung một cụm. Còn nhược điểm của việc lắp đặt này đó là làm cho cụm đèn trở nên rời rạc, nhỏ bé, không gây mạnh mẽ.

Tuy nhiên bù lại đó là thiết kế kiểu dáng đèn xi nhan của dòng xe tải này hình tam giác, góc cạnh góp phần tạo sự mạnh mẽ cá tính riêng cho chiếc xe tải. Còn đèn pha tách biệt sẽ có hệ thống cản trước bảo vệ tốt hơn.

Ngoài đèn xi nhan trước thì còn có hệ thống đèn xi nhan hông và đèn xi nhan đuôi. Với hai loại đèn này thì thiết kế đơn giản, không cầu kỳ bằng nhưng ánh sáng chúng mang đến cũng không thua kém đèn xi nhan trước.

den xi nhan va den pha xe tai hino fc

Cản trước

Cản trước của dòng xe tải Hino FG8JPSB 8.5 tấn thùng lửng là một trong những bộ phận thực hiện nhiều chức năng trên hệ thống ngoại thất. Ngoài việc tạo vẻ khỏe khoắn, cứng cáp riêng cho dòng xe tải thì cản trước còn mang đến độ bền bỉ, bảo vệ được nhiều hệ thống thiết bị quan trọng như đèn pha, phụ tùng động cơ dưới khung gầm xe tải.

Chế tạo ra cản trước xe tải Hino có độ bền như mong muốn của nhà sản xuất cũng như người tiêu dùng thì hãng xe Hino đã sử dụng loại thép có khả năng chịu được lực tác dụng. Dù có ngoại lực tác động vào thì cản trước cũng không bị móp méo hay gặp bất kỳ vấn đề nào khác.

Nhờ có tính năng nổi bật này thì cản trước mới hấp thụ được ngoại lực và bảo vệ tốt các bộ phận quan trọng bên trong động cơ.

can truochino fc

NỘI THẤT

Sự tinh tế, sắc sảo của nội thất xe tải Hino FG8JPSB 8.5 tấn thùng lửng được thể hiện qua từng bộ phận trên cabin. Nhà sản xuất không chỉ trang bị các hệ thống hiện đại giúp hỗ trợ quá trình vận hành hiệu quả mà còn mang đến một số thiết bị giúp giảm căng thẳng mệt mỏi điển hình như bộ phận giải trí đa phương tiện trên bảng điều khiển trung tâm. Cùng với đó là bộ phận gạt tàn điếu, châm mồi thuốc lá hiện đại.

noi that xe tai hino fg

Cần gạt số

Với độ nhạy cũng như sự linh hoạt trong vận hành cần gạt số được thiết kế nhỏ gọn nhưng mang lại nhiều ưu điểm cho chiếc xe tải Hino FG8JPSB 8.5 tấn thùng lửng. Ngoài ra trên bề mặt của cần gạt số có khắc chìm thêm các cấp số tiến lùi phù hợp giúp mang đến sự thuận tiện trong việc điều khiển cũng như độ bền bỉ, khó phai mờ khi trong quá trình sử dụng.

can gat so xe tai hino fc 1

Vô lăng trợ lực

Nếu như ghế ngồi được thiết kế êm ái thì vô lăng của xe tải Hino FG8JPSB 8.5 tấn thùng lửng được trang bị hệ thống trợ lực nhẹ nhàng. Với hệ thống này tài xế không cần tốn nhiều sức để xoay bánh lái cũng như lực giữ bánh lái mà vẫn đảm bảo điều khiển xe tải theo ý muốn của mình tốt nhất.

vo lang xe tai hino fc

VẬN HÀNH

Tiết kiệm được nhiên liệu cho người dùng là một trong những phương châm khi chế động cơ xe tải Hino FG8JPSB 8.5 tấn thùng lửng. Vì thế mà công nghệ mới Common Rail đã được áp dụng nhằm giúp động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 hiện hành của nhà nước.

Khối động cơ 4 kỳ 4 xi lanh giúp cho xe tải vận hành ổn định, mang đến cảm giác lái bốc trên mọi dạng địa hình cũng như khả năng vận tải hàng hóa tốt nhất cho người dùng.

dong co xe tai hino fg

Bánh răng

Thực hiện chức năng truyền động hiệu quả bánh răng trên xe tải Hino FG8JPSB 8.5 tấn thùng lửng mang momen, năng lượng đến cho các bộ phận khác ở xa động cơ. Nhờ vậy chiếc xe mới hoạt động ổn định, bền bỉ và có thể chuyên chở được nhiều hàng hóa tải trọng lớn.

Bánh răng được chế tạo hoàn toàn từ thép có độ gỉ thấp nên bền bỉ và hoạt động cực kỳ tốt. Kích thước trên từng bánh răng được tính toán và đo lường chính xác nên hiệu quả hoạt động nó mang đến cực kỳ cao.

banh rang Hino FC

Hộp số

Ngoài động cơ giúp tạo ra năng lượng cho chiếc xe hoạt động thì hộp số cũng là một bộ phận đóng vai trò quan trọng. Chiếc xe tải Hino FG8JPSB 8.5 tấn thùng lửng muốn chuyển động mạnh mẽ, vượt dốc, đồi núi hiệu quả thì cần phải có các cấp số tiến của hộp số. Mỗi cấp số sẽ giúp chiếc xe có độ vượt khác nhau phù hợp với nhu cầu di chuyển của khách hàng.

Hộp số được trang bị cho xe tải là loại cao cấp nên có độ bền bỉ cao, cùng độ nhạy khi hoạt động. Chính vì thế mà xe tải Hino mang đến cảm giác lái tuyệt vời cho tài xế.

Chế tạo hộp số người ta sử dụng nhôm nguyên chất để giảm trọng lượng, tăng khả năng khuếch tán nhiệt của bộ phận. Nhờ vậy tuổi thọ của xe tải Hino nói chung và hộp số nói riêng được cải thiện tốt hơn.

HopsoHino FC

THÙNG XE

  •       Kích thước lọt lòng thùng: 6850 x 2320 x 2210/— mm
  •       Tải trọng sau khi đóng thùng: 8300 kg
  •       Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam. 

Quy cách đóng thùng

  •       – Đà dọc: thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
  •       – Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
  •       – Tôn sàn: thép CT3 dày 3 mm
  •       – Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  •       – Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
  •       – Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau
  •       – Khung xương thùng: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  •       – Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  •       – Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  •       – Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
  •       – Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
  •       – Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
  •       – Ron làm kín: cao su
  •       – Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  •       – Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  •       – Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  •       – Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  •       – Đèn xi nhan bên hông thùng: 6 bộ
  •       – Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
  •       – Tay khóa cửa: inox
  •       – Khung bao đèn: thép CT3

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  •       Nhãn hiệu: HINO FG8JPSB
  •       Loại phương tiện: Ôtô tải bảo ôn
  •       Cơ sở sản xuất: —

Thông số chung

  •       – Trọng lượng bản thân: 6855 kg
  •       – Phân bố: – Cầu trước: 3230 kg

                 – Cầu sau: 3625 kg

  •       – Tải trọng cho phép chở: 8050 kg
  •       – Số người cho phép chở: 3 người
  •       – Trọng lượng toàn bộ: 15100 kg
  •       – Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9240 x 2500 x 3710 mm
  •       – Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6850 x 2320 x 2210/— mm
  •       – Khoảng cách trục: 5530 mm
  •       – Vết bánh xe trước / sau: 1920/1820 mm
  •       – Số trục: 2
  •       – Công thức bánh xe: 4 x 2
  •       – Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  •       Nhãn hiệu động cơ: J08E-UG
  •       – Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  •       – Thể tích: 7684 cm
  •       – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 167 kW/ 2500 v/ph

 Lốp xe 

  •       Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  •       – Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20

Hệ thống phanh

  •       Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
  •       – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
  •       – Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

  •       Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Đánh giá bài viết!