https://muaxegiatot.com/thu-mua-xe-oto-cu

Hino đã trở thành một thương hiệu quen thuộc với người dùng trên thế giới và cả ở Việt Nam. Do đó các dòng xe tải như Hino FG8JT7A 8.5 tấn thùng lửng nhận được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng đặc biệt là những ai đã từng sở hữu các phiên bản trước của Hino. Dòng xe này là một cải tiến mới mà nhà sản xuất muốn mang đến cho người dùng nhằm khắc phục những khuyết điểm mà trước đây công nghệ mới chưa được sử dụng. Chính vì thế có thể nói đây là chiếc xe hoàn hảo của Hino.

xe tai hino fg thung lung 2

Giá xe tải Hino FG8JT7A  8.5 tấn thùng lửng 1.360.000.000 VNĐ/chiếc.

— LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —

Hotline Miền Nam: . 

NGOẠI THẤT

Tổng thể thiết kế ngoại thất của dòng xe tải Hino FG8JT7A 8.5 tấn thùng lửng cực kỳ hài hòa và bắt mắt. Kích thước thùng xe và đầu cabin được tính toán kỹ lưỡng nên có sự cân đối cùng mang đến hiệu quả hoạt động tốt khi sử dụng. Ngoài ra trên cabin còn được trang bị thêm một số thiết bị hiện đại vừa làm tăng vẻ đẹp thẩm mỹ vừa góp phần thực hiện các chức năng kỹ thuật quan trọng đối với động cơ.

xe tai hino fg thung lung 8

Cabin

Thiết kế đầu cabin cho xe tải Hino FG8JT7A 8.5 tấn thùng lửng là một trong những thiết kế cực kỳ quan trọng. Vẻ bề ngoài của cabin đều được thiết kế dựa trên nguyên tắc khí động lực học mà đã được áp dụng cho các phiên bản trước. Cabin có các đường nét tinh tế, được bo tròn cùng một số vị trí góc cạnh giúp mang đến vẻ mạnh mẽ cho chiếc xe tải.

Đầu cabin là dạng lật có trang bị thanh khóa an toàn giúp quá trình bảo dưỡng, sửa chữa trở nên dễ dàng thuận tiện hơn. Ngoài ra còn trang bị thêm cao su giảm chấn phía sau giúp xe di chuyển êm ái hơn khi mặt đường gồ ghề, khó khăn.

Lớp sơn màu trắng được phủ bên ngoài cabin là một loại sơn cao cấp và được thực hiện trên kỹ thuật phun sơn tĩnh điện hiện đại. Với phương pháp và vật liệu cao cấp thì lớp sơn này đảm bảo được sự sáng bóng cho chiếc xe và đặc biệt khó bị trầy xước hay gặp các vấn đề bong tróc, bạc màu mà các dòng xe tải khác mắc phải.

cabin xe tai hino fg euro4

Cản trước

Dòng xe tải Hino FG8JT7A 8.5 tấn thùng lửng có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ trong đó bộ phận góp phần chính trong phong cách này đó là cản trước. Nhìn vào cản trước khách hàng sẽ cảm nhận được sự cứng cáp, chắc chắn mà nhà sản xuất đã chế tạo.

Trên cản trước có nhiều đường nét, góc cạnh tinh xảo giúp cho chiếc xe trở nên mạnh mẽ hơn. Đồng thời những chi tiết, đường nét này còn mang đến chức năng kĩ thuật như hướng gió đi vào động cơ, là vị trí lắp đặt hợp lý cả đèn pha và đèn sương mù.

Cản trước được bố trí trên dòng xe tải này giúp bảo vệ các hệ thống thiết bị hoạt động ổn định khi có va chạm hay ngoại lực tác dụng vào. Các thiết bị mà cản trước bảo vệ thuộc hệ thống khung gầm nên có thể mang đến sự bền bỉ và ổn định trong hệ thống động cơ.

mat galang xe tai hino fg 2

NỘI THẤT

Ở phiên bản Hino FG8JT7A 8.5 tấn này nội thất không có nhiều thay đổi so với phiên bản 6 tấn. Tuy nhiên kích thước của từng bộ phận được thiết kế lớn hơn và rộng hơn. Đồng thời một số thiết bị được thiết kế hiện đại hoạt động hiệu quả và linh hoạt như vô lăng, điều hòa, cần gạt số…Chính vì thế, người dùng có thể thoải mái hơn và giảm được căng thẳng mệt mỏi hơn trong quá trình điều khiển xe tải.

noi that xe tai hino fg

Ghế ngồi

Dù trong cabin xe tải có thể thiếu bất kỳ bộ phận nào nhưng ghế ngồi thì chắc chắn phải có. Tuy nhiên ghế ngồi của dòng xe tải Hino FG8JT7A 8.5 tấn thùng lửng không chỉ đơn thuần là thiết kế để ngồi mà còn mang đến sự thoải mái, êm ái cho người dùng đặc biệt là phải di chuyển trên một hành trình dài.

Vật liệu nhà sản xuất sử dụng để chế tạo ra ghế ngồi là loại cao cấp nhất, bền bỉ và có độ đàn hồi tốt. Chính vì thế mà người dùng sẽ cực kỳ thoải mái khi bước vào cabin và ngồi lên ghế.

Bên ngoài của hệ thống ghế là các lớp da bọc kín vừa có tác dụng bảo vệ, tăng tuổi thọ cho ghế mà còn góp phần làm tăng sự sang trọng, hiện đại cho nội thất. Hơn nữa khi bọc da này ghế ngồi sẽ dễ vệ sinh hơn sau một thời gian sử dụng.

Riêng ghế lái được thiết kế với hệ thống điều chỉnh tự động chiều cao và độ thoải của phần tựa giúp tài xế có thể ngồi bất kỳ tư thế nào cũng được.

ghe ngoi xe tai hino fc 1

Cần gạt số

Không phải dòng xe tải nào cũng trang bị được bộ phận cần gạt số nhẹ nhàng, có độ nhạy cao và linh hoạt giống như dòng xe tải Hino FG8JT7A 8.5 tấn thùng lửng. Kích thước cần gạt số nhỏ nhưng thiết kế hình dạng phù hợp cho việc cầm nắm và điều khiển của tài xế.

Cần gạt số được bố trí bên phải ghế lái, không chiếm nhiều diện tích của cabin. Tài xế có thể ngồi một chỗ điều khiển tốt cần gạt số mà không cần phải với. Hơn nữa cấp số trên cần gạt số được khắc chìm nên cực kỳ nổi bật và khó phai mờ.

can gat so xe tai hino fc 1

VẬN HÀNH

Khả năng vận hành của xe tải Hino FG8JT7A 8.5 tấn thùng lửng xoay quanh khả năng hoạt động của động cơ. Động cơ hoạt động hiệu quả, mạnh mẽ thì xe tải chuyên chở hàng hóa tốt.

Chính vì thế nhà sản xuất áp dụng công nghệ Common Rail vào trong thiết kế động cơ nhằm đảm bảo tính tiết kiệm nhiên liệu, giảm khí thải ra môi trường nhưng vẫn đạt được hiệu suất cao nhất. Các thông số về công suất, dung tích, momen xoắn cực đại đều được thiết kế lớn cho động cơ của dòng xe tải này.

dong co xe tai hino fg

Phanh khí nén

Sử dụng loại phanh khí nén cho dòng xe tải Hino FG8JT7A 8.5 tấn thùng lửng sẽ giúp quá trình vận hành an toàn hơn. Đặc biệt trong trường hợp khẩn cấp, cần phải dừng xe tải lại ngay lập tức. Lực phanh mà hệ thống tác động vào bánh xe cũng lớn hơn nhờ sử dụng công nghệ hiện đại để sản xuất.

phanhkhinen Hino FC

THÙNG XE

  •       Kích thước lọt lòng thùng: 8600 x 2340 x 770/2150mm
  •       Tải trọng sau khi đóng thùng: 8500Kg
  •       Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng:

  •       Đà dọc: thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
  •       Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
  •       Tôn sàn: thép CT3 dày 3 mm
  •       Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  •       Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
  •       Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau Khung xương thùng
  •       Thép CT3: hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm Vách ngoài
  •       Inox 430: dày 0.4 mm chấn sóng Vách trong
  •       Tôn mạ kẽm: phẳng, dày 0.4 mm Xương khung cửa
  •       Thép CT3: 40 x 20 Ốp trong cửa
  •       Tôn kẽm: dày 0.6 mm 
  •       Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
  •       Ron làm kín: cao su
  •       Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  •       Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  •       Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  •       Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  •       Đèn xi nhan bên hông thùng: 6 bộ
  •       Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
  •       Tay khóa cửa: inox 
  •       Khung bao đèn: thép CT3 

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Muaxegiatot.com nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách! 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  •       Nhãn hiệu: HINO FG8JT7A
  •       Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui) 
  •       Cơ sở sản xuất: —

Thông số chung

  •       Trọng lượng bản thân: 6805Kg
  •       Phân bố : – Cầu trước: 3560Kg
  •       Cầu sau: 3345Kg
  •       Tải trọng cho phép chở: 8500Kg
  •       Số người cho phép chở: 3 người
  •       Trọng lượng toàn bộ: 15500Kg
  •       Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 10830 x 2500 x 3510mm
  •       Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8600 x 2340 x 770/2150mm
  •       Khoảng cách trục: 6430mm
  •       Vết bánh xe trước / sau: 2050/1835mm
  •       Số trục: 2
  •       Công thức bánh xe: 4 x 2
  •       Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  •       Nhãn hiệu động cơ: J08E-WE
  •       Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  •       Thể tích: 7684cm3
  •       Công suất lớn nhất /tốc độ quay:191 kW/ 2500 v/ph

Lốp xe

  •       Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  •       Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20

Hệ thống phanh

  •       Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  •       Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  •       Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm 

Hệ thống lái 

  •       Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
  •       Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

— LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —

Hotline Miền Nam: . 

Đánh giá bài viết!