Dòng xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật mà nhiều dòng xe trên thị trường không có. Đây được xem là một trong những thành công vượt trội của thương hiệu Isuzu trong phân khúc xe tải hạng nhẹ. Từ việc thiết kế, chế tạo linh kiện cho đến các bộ phận thiết bị lớn nhà sản xuất đều thực hiện trên dây chuyền cao cấp, công nghệ kỹ thuật hiện đại nhất mà thương hiệu sở hữu. 

xe tai isuzu frr650 thung bao on 8 1

Giá xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng bảo ôn 1.060.000.000 VNĐ/chiếc.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

NGOẠI THẤT

Tổng quan về thiết kế ngoại thất của dòng xe Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng bảo ôn có nhiều điểm mới lạ và độc đáo hơn các phiên bản QKR hay NQR trước đây. Trong đó hai bộ phận ấn tượng nhất đó là mặt galang được thiết kế với khe gió lớn, vị trí bố trí được nâng cao hơn bình thường và gương chiếu hậu với hệ thống các gương hỗ trợ hiện đại. Ngoài những điểm mới này thì thiết kế phần đầu cain vẫn giữ nguyên sự góc cạnh, vuông vức.

xe tai isuzu frr650 thung bao on 3

Gương chiếu hậu

Thiết kế gương chiếu hậu của dòng xe Isuzu FRR90NE4 6 tấn có nhiều điểm ấn tượng bởi hệ thống gồm 4 loại gương. Ngoài gương chiếu hậu là một loại gương cơ bản cần phải có và thiết kế với kích thước lớn nhất thì nhà sản xuất còn sử dụng thêm gương cầu lồi giúp tăng tầm quan sát vào những khúc cua có nhiều góc khuất. Sau đó họ lại bố trí thêm gương hỗ trợ quan sát phía trước cabin và bên hông xe.

Với hệ thống gương này tài xế sẽ quan sát được mọi góc bên ngoài xe tải mặc dù đang ngồi trong cabin. Đặc biệt các loại gương điều mang đến hình ảnh chân thực giúp tài xế dễ dàng xử lý trong các trường hợp khẩn cấp.

Gương chiếu hậu và gương cầu lồi có thiết kế chắc chắn hơn nhờ cố định trên giá đỡ gắn vào cánh cửa xe tải còn gương hỗ trợ mặt trước và bên hông thì gắn trực tiếp vào đầu cabin. Để không bị ảnh hưởng bởi sức cản không khí nhà sản xuất đã bọc bên ngoài các loại gương bằng các tấm nhựa chắc chắn.

cum guong chieu hau xe tai isuzu F 1

NỘI THẤT

Trang bị khoang cabin rộng rãi và thoáng mát giúp người dùng cảm nhận được sự thoải mái khi bước vào xe tải. Không những thế với không gian lớn này của cabin giúp nhà sản xuất lắp đặt nhiều thiết bị và hệ thống cần thiết trong quá trình vận hành. Đồng thời việc lắp đặt, bố trí các hộc chứa đồ thuận tiện cho người dùng cũng dễ dàng hơn.

noi that tong quat xe tai isuzu FRR650

Ghế ngồi

Ghế ngồi là hệ thống được người dùng sử dụng nhiều nhất trong quá trình vận hành xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn. Do đó từ thiết kế, vật liệu và chế tạo đều được áp dụng những công nghệ và vật liệu tốt nhất để đảm bảo duy trì độ bền bỉ, sự êm ái ban đầu của nó. Ghế ngồi được bọc da toàn bộ bên ngoài nhằm tăng vẻ sang trọng cho chiếc xe và mang đến khả năng vệ sinh dễ dàng.

Ghế ngồi được chế tạo với các vật liệu cao cấp và trang bị hệ thống dây đai để đảm bảo an toàn. Tuy nhiên ghế lái được thiết kế riêng với khả năng tự điều chỉnh tư thế ngồi phù hợp với tài xế và có độ thoải lớn. Ghế lái được tách biệt với ghế phụ nhằm tích hợp thêm các thiết bị cần điều khiển trong quá trình vận hành như phanh tay.

ghelai6t

VẬN HÀNH

Tiếp nối sự thành công của các dòng xe QKR, NQR với việc sử dụng công nghệ Blue Power và hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail thương hiệu Isuzu tiếp tục trang bị cho dòng xe Isuzu FRR90NE4 6 tấn cũng khối động cơ đó.

Tuy nhiên được cải tiến cao hơn về công nghệ với lượng khí thải sinh ra sạch hơn, không gây ô nhiễm môi trường và đặc biệt tăng hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu.

Hộp số của dòng xe Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng bảo ôn được sản xuất cao cấp hơn với 6 cấp số mang đến khả năng tăng tốc hiệu quả không ngại địa hình di chuyển nào. Đồng thời khối động cơ được thiết kế với dung tích xi lanh và công suất sản sinh lớn mang đến sự vận hành ổn định, mạnh mẽ cho chiếc xe dù chuyên chở hàng hóa nặng như thế nào.

dong co xe tai isuzu FRR650

 

Bình ắc quy

Dòng xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn được trang bị loại ắc quy cỡ lớn và loại ắc quy đôi. Với dòng ắc quy này không chỉ lưu trữ điện năng lâu dài, hiệu quả mà còn có khả năng cung cấp dòng điện ổn định. Bình ắc quy sử dụng loại nhựa chuyên dụng để chế tạo vỏ bọc bên ngoài nên mang lại khả năng tích điện hiệu quả cho hệ thống sử dụng điện.

Kích thước bình ắc quy lớn nên nguồn điện được cung cấp dồi dào, ổn định cho các hệ thống điều hòa, còi, chiếu sáng…Bình ắc quy có tuổi thọ lâu dài, đảm bảo không hết bình trong quá trình di chuyển. Vị trí lắp đặt bình ắc quy là khu vực gầm xe gầm với hệ thống động cơ và các thiết bị cần sử dụng điện.

acquykep

Thùng nhiên liệu

Thùng nhiên liệu luôn được nhà sản xuất thiết kế với hình dạng nhỏ nhưng tối đa dung tích. Điều này sẽ mang lại nhiều ưu điểm lớn như tiết kiệm được diện tích khung gầm xe tải, chứa được nhiều nhiên liệu cung cấp cho động cơ trong một hành trình dài. Thùng nhiên liệu được bố trí ở bên hông trái hoặc phải khung gầm nhằm thuận tiện cho quá trình bơm nhiên liệu của khách hàng.

Vật liệu sử dụng để chế tạo ra bình nhiên liệu đó là thép cao cấp – một loại hợp kim có độ bền cơ học cao và chống chịu được các yếu tố tác động của môi trường. Do đó mang đến một phụ tùng bình dầu không bị móp méo dù ngoại lực tác dụng, không bị gỉ sét hay ăn mòn do oxi trong không khí gây ra. Tuy nhiên để đảm bảo độ bền chắc chắn và tạo tính đồng nhất với hệ thống bình nhiên liệu được phủ một lớp sơn bên ngoài.

binh nhien lieu xe tai isuzu series F

THÙNG XE

  • Kích thước lọt lòng thùng: 6620 x 2330 x 2060/— mm
  • Tải trọng sau khi đóng thùng: 5750 kg
  • Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng

  • – Đà dọc: thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
  • – Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
  • – Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
  • – Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  • – Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
  • – Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau
  • – Khung xương thùng: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  • – Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  • – Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  • – Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
  • – Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
  • – Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
  • – Ron làm kín: cao su
  • – Dè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  • – Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  • – Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  • – Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  • – Đèn xi nhan bên hông thùng: 6 bộ
  • – Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
  • – Tay khóa cửa: inox
  • – Khung bao đèn: thép CT3

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Nhãn hiệu: ISUZU FRR90NE4
  • Loại phương tiện: Ô tô tải bảo ôn

Thông số chung

  • – Trọng lượng bản thân: 4705 kg
  • – Phân bố: – Cầu trước: 2315 kg
  •            – Cầu sau: 2390 kg
  • – Tải trọng cho phép chở: 6100 kg
  • – Số người cho phép chở: 3 người
  • – Trọng lượng toàn bộ: 11000 kg
  • – Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8710 x 2300 x 3280 mm
  • – Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6600 x 2160 x 2000/— mm
  • – Khoảng cách trục: 4990 mm
  • – Vết bánh xe trước / sau: 1790/1660 mm
  • – Số trục: 2
  • – Công thức bánh xe: 4 x 2
  • – Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  • – Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4CC
  • – Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • – Thể tích: 5193 cm3
  • – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 2600 v/ph

Lốp xe

  • – Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • – Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16

Hệ thống phanh

  • – Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
  • – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
  • – Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

  • – Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú:

Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 181 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

5/5 - (2 bình chọn)