Dòng xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín có nhiều ưu điểm nổi bật như động cơ được cải tiến mới hoàn toàn, khả năng chuyên chở cùng cảm giác lái tuyệt vời, tích hợp hệ thống kim phun điện tử cùng công nghệ Blue Power, tiết kiệm nhiên liệu…

xe tai isuzu frr650 thung kin 14

Giá xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín 910.000.000 VNĐ/chiếc.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

NGOẠI THẤT

Thiết kế ngoài thất trên dòng xe Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín có nhiều điểm khác biệt ấn tượng so với các phiên bản khác. Sự khác biệt này nhận thấy rõ ràng nhất đó là ở thiết kế của mặt galang, gương chiếu hậu và bậc lên xuống. Ngoài những bộ phận nổi bật này thì các thiết bị phụ tùng khác được thiết kế góc cạnh, phù hợp với cá tính mạnh mẽ của chiếc xe.

xe tai isuzu frr650 thung kin 1

Mặt galang

Chắc chắn khách hàng sẽ cực kỳ ấn tượng với thiết kế táo bạo của mặt galang cho dòng xe Isuzu FRR90NE4 6 tấn. Các khe gió được thiết kế lớn, không có nhiều chi tiết bao bọc như các phiên bản xe tải khác. 

Với kiểu chế tạo và thiết kế này khả năng làm mát động cơ của mặt galang rất cao nhưng nhờ thiết kế lưới tản nhiệt giúp hạn chế sự thất thoát nhiệt.

Để tăng độ bền và khả năng hoạt động ổn định mặt galang được chế tạo từ nhựa cao cấp, chịu được mọi tác động. Đồng thời mặt galang được phủ màu sơn đen giúp nổi bật giữa tông màu trắng chủ đạo của cabin. Đây cũng là một yếu tố thu hút sự chú ý của người dùng dành cho dòng xe Isuzu FRR90NE4 6 tấn.

mat ga lang xe tai isuzu FRR650 1

NỘI THẤT

Nội thất trên xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn đều hướng đến sự thoải mái và những trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng trong quá trình vận hành. Do đó thiết kế nội thất tập trung vào các bộ phận được sử dụng thường xuyên và quan trọng trong cabin như vô lăng trợ lực, ghế ngồi, điều hòa, phanh tay…Đồng thời các bộ phận thiết bị này cũng được thiết kế vẻ ngoài sang trọng, thẩm mỹ để tăng vẻ đẹp cho nội thất.

noi that tong quat xe tai isuzu FRR650 1

Phanh tay

Phanh có thiết kế nhỏ gọn, vừa tầm với người dùng nhằm hạn chế chiếm diện tích trong cabin. Phanh tay được bố trí bên phải ghế lái và cố định vào hệ thống chứa vật dụng của người dùng. Nhờ vậy giúp việc điều khiển thuận tiện và không gây cản trở cho tài xế.

Phanh tay được chế tạo tương tự như cần gạt số với lõi kim loại bên trong và bọc nhựa cứng bên ngoài nhằm tạo độ chắc chắn và hạn chế hư hỏng do môi trường tác động. Mục đích của việc lắp đặt phanh tay này đó là cố định chiếc xe tải không di chuyển trong quá trình đổ, đậu ở những bề mặt không bằng phẳng.

phanhtayisuzu

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa được lắp đặt trong cabin giúp cung cấp nhiệt độ ổn định và phù hợp với nhu cầu của người dùng. Điều hòa có khả năng điều chỉnh nhiệt độ hai chiều ấm và mát nên sử dụng điều trong mọi thời điểm. 

Tốc độ thay đổi nhiệt của điều hòa theo yêu cầu người dùng cực kỳ nhanh nên khi bước vào cabin người dùng luôn cảm nhận được sự thoải mái.

Điều hòa có khả năng khuếch tán nhiệt ổn định ở mọi vị trí trong khoang cabin thông qua cửa gió được lắp đặt ở bảng điều khiển. Nhờ vậy người dùng cũng có thể điều chỉnh được tốc độ và hướng gió do điều hòa sinh ra. Đặc biệt hệ thống có chế độ khử mùi không khí nhằm mang đến một nguồn không gian thoáng mát, trong lành  cho cabin

VẬN HÀNH

Cùng với sự thành công trong việc trang bị hệ thống kim phun dầu điện tử và công nghệ Blue Power ở các phiên bản trước thương hiệu Isuzu tiếp tục trang bị cho khối động cơ của dòng xe Isuzu FRR90NE4 6 tấn này. Nhờ sở hữu công nghệ này mà xe tải sinh ra khí thải đạt tiêu chuẩn Euro 4 cùng ưu điểm tiết kiệm nhiên liệu mà người dùng nào cũng mong muốn.

Đi kèm với trang bị công nghệ mới thì thương hiệu Isuzu còn thiết kế các thông số động cơ ở mức tối đa cho quá trình vận hành. Công suất cực đại đạt 150 mã lực cùng dung tích xi lanh lên đến 5193 cc và hệ thống turbo tăng áp giúp chiếc xe vận hành ổn định, tăng tốc mạnh mẽ và chuyển động tốt trên mọi địa hình.

dong co xe tai isuzu FRR650

Bánh xe

Trang bị cho xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn loại lốp xe cỡ lớn 8.25 – 16 giúp giảm số vòng quay của bánh xe nhưng vẫn đảm bảo được tốc độ chuyển động nhanh. Đồng thời với loại bánh xe cỡ lớn này sẽ hỗ trợ việc nâng đỡ trọng tải của chiếc xe cực kỳ hiệu quả.

Với loại bánh xe Yokohama này xe tải sẽ vận hành ổn định liên tục mà không bị hư hỏng dọc đường. Bởi lớp cao su sử dụng để chế tạo cho lốp xe là loại chuyên dụng và có độ dày rất cao.

Mâm xe được thiết kế chắc chắn bằng hợp kim cứng cáp với các ổ trục để kết nối với trục dẫn động hai bánh xe. Với kiểu chế tạo hiện đại cùng vật liệu cao cấp mang đến bộ phận mâm khó hư hỏng, không bị móp méo dưới các tác động của ngoại lực.

banh xe xe tai isuzu series F 1

Thùng nhiên liệu

Thùng nhiên liệu của dòng xe Isuzu FRR90NE4 6 tấn có dung tích lớn hơn các phân khúc xe tải 6 tấn khác của Isuzu. Nhờ có dung tích lớn mà quá trình vận hành luôn luôn ổn định, không bị trục trặc hay gặp tình trạng hết nhiên liệu. Với thùng nhiên liệu này sẽ rất phù hợp với những chuyến hành trình dài, không có nhiều trạm xăng dầu.

Thùng nhiên liệu được thiết kế dạng hình hộp chữ nhật cứng cáp, chắc chắn. Vật liệu sử dụng để chế tạo đó là hợp kim – thép không gỉ. Đây là loại vật liệu cao cấp, không bị ăn mòn bởi các yếu tố môi trường bên ngoài và cả môi trường bên trong.

Tuy nhiên để đảm bảo chắc chắn độ bền , tuổi thọ cao của thùng dầu thì nhà sản xuất còn phủ thêm một lớp sơn cao cấp màu đen nhằm hạn chế sự tiếp xúc của kim loại với môi trường, đồng thời tăng độ đồng nhất hơn cho hệ thống thiết bị dưới gầm xe.

binh nhien lieu xe tai isuzu series F

THÙNG XE

  • Kích thước lọt lòng thùng: 6620 x 2330 x 2060/— mm
  • Tải trọng sau khi đóng thùng: 5750 kg
  • Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng

  • – Đà dọc: thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
  • – Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
  • – Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
  • – Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  • – Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
  • – Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau
  • – Khung xương thùng: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  • – Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  • – Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  • – Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
  • – Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
  • – Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
  • – Ron làm kín: cao su 
  • – Dè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  • – Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  • – Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  • – Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  • – Đèn xi nhan bên hông thùng: 6 bộ
  • – Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
  • – Tay khóa cửa: inox
  • – Khung bao đèn: thép CT3 

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Nhãn hiệu: ISUZU FRR90NE4
  • Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)

Thông số chung

  • – Trọng lượng bản thân: 4755 kg
  • – Phân bố: – Cầu trước: 2255 kg
  •              – Cầu sau: 2500 kg
  • – Tải trọng cho phép chở: 6050 kg
  • – Số người cho phép chở: 3 người
  • – Trọng lượng toàn bộ: 11000 kg
  • – Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8700 x 2500 x 3220 mm
  • – Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6750 x 2350 x 2060/— mm
  • – Khoảng cách trục: 4990 mm
  • – Vết bánh xe trước / sau: 1790/1660 mm
  • – Số trục: 2
  • – Công thức bánh xe: 4 x 2
  • – Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  • – Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4CC
  • – Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • – Thể tích: 5193 cm3
  • – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 2600 v/ph

Lốp xe

  • – Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • – Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16

Hệ thống phanh

  • – Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
  • – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
  • – Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

  • – Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú:

  • Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 181 kg/m3
5/5 - (1 bình chọn)