Thương hiệu Isuzu vừa cho ra mắt thị trường Việt Nam dòng xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn đạt tiêu chuẩn Euro 4 đầu tiên. Nhờ đáp ứng tiêu chuẩn khí thải sạch nên nhiều khách hàng mong đợi sở hữu dòng xe tài này. Khối động cơ của dòng xe này thuộc thế hệ động cơ mới áp dụng công nghệ Blue Power mang đến sự thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu. Do đó việc sử dụng dòng xe này trong vận tải hàng hóa sẽ mang đến lợi nhuận kinh tế cao cho chủ xe. 

xe tai isuzu frr650 thung lung 9

Giá xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng lửng với giá 885.000.000 VNĐ/ chiếc.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

NGOẠI THẤT

Cảm nhận đầu tiên khi nhìn vào thiết kế ngoại thất của dòng xe Isuzu FRR90NE4 6 tấn là sự tinh tế và mạnh mẽ. Không chỉ phần đầu cabin được thiết kế góc cạnh mà các bộ phận đều được chế tạo với đường nét vuông vức. Đặc biệt các chi tiết phụ tùng trên ngoại thất được tính toán kỹ lưỡng trước khi bố trí lắp đặt và luôn đảm bảo sự chắc chắn.

xe tai isuzu frr650 thung lung 2

Tay nắm cửa

Thiết kế tay nắm cửa cho dòng xe Isuzu FRR90NE4 6 tấn cực kỳ đơn giản, không nhiều chi tiết phức tạp. Mục đích việc thiết kế này không những làm giảm chi phí cho những bộ phận không cần thiết mà còn giúp giảm sức cản của không khí tác động vào. Tay nắm cửa chỉ được thiết kế với một phần lõm vào để đặt tay và tác dụng lực kéo.

Tay nắm cửa được chế tạo từ nhựa cứng, tuy đơn giản nhưng chất liệu sử dụng vẫn thuộc loại cao cấp có tính bền cơ học rất cao. Đặc biệt không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố hay tác nhân ăn mòn của môi trường. Để cố định tay nắm cửa nhà sản xuất sử dụng loại ốc vít chắc chắn để liên kết với cánh cửa.

tay nam cua xe tai isuzu series F

Đèn sương mù

Mục đích của việc trang bị đèn sương mù trên dòng xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng lửng đó là hỗ trợ tài xế quan sát tốt mọi vật khi di chuyển trong điều kiện thời tiết không thuận lợi như: có nhiều sương mù, có mưa gió lớn, có nhiều bụi bẩn…Đèn sương mù được bố trí trên cản trước, cho ánh sáng không xa nhưng chiếu trực tiếp xuống mặt đường giúp quan sát rõ ràng hơn.

Thiết kế đèn sương mù khá đơn giản, không có nhiều chi tiết như đèn pha. Kiểu dáng thiết kế góc cạnh tạo ra sự hài hòa, thống nhất với tổng thể ngoại thất. Mặt kính đèn được chế tạo với các đường sọc đứng nhằm tăng độ phản chiếu ánh sáng. Hơn nữa mặt kính có độ bền cao, khó bị nứt vỡ khi ngoại lực tác động vào.

den suong mu xe tai isuzu FRR650

NỘI THẤT

Nội thất là một trong những điểm đáng chú ý của dòng xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng lửng bởi đây là hệ thống tiếp xúc với người dùng nhiều nhất. Chính vì thế mà nó được trang bị với nhiều thiết bị hiện đại cùng không gian rộng rãi, thông thoáng. Mục đích chính của việc thiết kế nội thất sang trọng, hiện đại đó là đem đến sự thoải mái, nhẹ nhàng cho người tài xế sau một thời gian dài lái xe.

noi that tong quat xe tai isuzu FRR650

Bảng điều khiển trung tâm

Trong thiết kế và chế tạo của bảng điều khiển trung tâm mang nhiều sự tính toán và khoa học. Không chỉ cách bố trí có trật tự, dễ sử dụng mà các nút điều khiển được thiết kế khoa học hỗ trợ tối đa cho người dùng. Người tài xế trong quá trình lái xe cũng dễ dàng điều khiển được các hệ thống thông qua bảng điều khiển trung tâm.

Bảng điều khiển trung tâm có dạng thiết kế cong dần về khu vực vô lăng nhằm thuận tiện cho tài xế điều khiển các nút trong tầm với của mình. Trên bảng điều khiển ngoài hệ thống nút còn có cửa gió cung cấp không khí từ điều hòa và hệ thống giải trí đa phương tiện như radio, đài FM, loa bluetooth…

bang dieu khien trung tam xe tai isuzu series F 1

VẬN HÀNH

Được áp dụng công nghệ Diesel Common Rail tiên tiến nhất trên thế giới vào việc chế tạo khối động cơ xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn đã mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho chiếc xe. Không chỉ dừng lại ở giảm tiếng ồn, tiết kiệm nhiên liệu cho người dùng mà dòng xe tải này còn rất thân thiện với môi trường nhờ giảm lượng cacbon trong khí thải sinh ra.

Hệ thống động cơ còn được trang bị turbo tăng áp hoạt động hiệu quả và hộp số nhiều cấp số. Nhờ các bộ phận phụ tùng đi kèm hỗ trợ này mà chiếc xe tải vận hành ổn định đặc biệt khả năng tăng tốc nhanh hơn bình thường, khi khởi động nhẹ nhàng hơn.

dong co xe tai isuzu FRR650

Hộp số

Thiết kế loại hộp số cao cấp cho dòng xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng lửng đã mang lại tính năng tăng tốc và cảm giác lái tuyệt vời cho người sử dụng. Hộp số được điều khiển thông qua cần gạt số trong cabin với 5 cấp số tiến và 1 cấp số lùi giúp việc di chuyển trên các đoạn đường đồi núi, đèo dốc dễ dàng hơn.

Nhằm tăng tuổi thọ và độ bền lâu dài cho hộp số nhà sản xuất đã sử dụng loại vật liệu nhôm nguyên chất có chất lượng cao để chế tạo ra hộp số. Với loại vật liệu này quá trình đúc khuôn nguyên khối được thực hiện dễ dàng và chính xác.

Đặc biệt khả năng tỏa nhiệt của hộp số lớn, giúp làm mát nhanh chóng hộp số tăng tuổi thọ cho thiết bị. Nhờ được chế tạo từ nhôm nên trọng lượng của hộp số thấp, giảm bớt sức nặng đè lên hệ thống treo và khung gầm.

HopsoNPR

Lốp xe

Trang bị cho dòng xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng lửng loại bánh xe có kích cỡ 8.25 – 16 cho cả trước và sau. Phía sau sử dụng lốp đôi nhằm tăng khả năng chịu tải và tốc độ chuyển động ổn định của xe. Ngoài ra nhà sản xuất còn trang bị thêm lốp xe dự phòng hỗ trợ quá trình vận hành khi xảy ra trục trặc

Lốp xe được sản xuất từ cao su với bề mặt có nhiều gai hạn chế ma sát và giảm thiểu sự hao mòn do mặt đường gây ra. Lốp xe có độ bền và không bị các vật nhọn đâm thủng là nhờ vào lớp cao su dày dặn cũng như bên trong nhà sản xuất có bố trí các bó thép cứng cáp giúp định hình bánh xe tốt hơn.

banh xe xe tai isuzu series F

THÙNG XE

  • Kích thước lọt lòng thùng: 6750 x 2350 x 535/— mm
  • Tải trọng sau khi đóng thùng: 6750kg
  • Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng

  • – Đà dọc: thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
  • – Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
  • – Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
  • – Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  • – Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
  • – Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau
  • – Khung xương thùng: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  • – Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  • – Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  • – Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
  • – Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
  • – Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
  • – Ron làm kín: cao su 
  • – Dè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  • – Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  • – Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  • – Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  • – Đèn xi nhan bên hông thùng: 6 bộ
  • – Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
  • – Tay khóa cửa: inox
  • – Khung bao đèn: thép CT3  

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Nhãn hiệu: ISUZU FRR90NE4
  • Loại phương tiện: Ô tô tải
  • Cơ sở sản xuất: —

Thông số chung

  • – Trọng lượng bản thân: 4055 Kg
  • – Phân bố: – Cầu trước: 2200 Kg
  •                – Cầu sau: 1855 Kg
  • – Tải trọng cho phép chở: 6750 Kg
  • – Số người cho phép chở: 3 Người
  • – Trọng lượng toàn bộ: 11000 Kg
  • – Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8720 x 2500 x 2530 mm
  • – Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6750 x 2350 x 535/— mm
  • – Khoảng cách trục: 4990 mm
  • – Vết bánh xe trước / sau: 1790/1660 mm
  • – Số trục: 2
  • – Công thức bánh xe: 4 x 2
  • – Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  • – Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4CC
  • – Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • – Thể tích: 5193 cm3
  • – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 2600 v/ph

Lốp xe

  • – Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • – Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16

Hệ thống phanh

  • – Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
  • – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
  • – Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

  • – Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
5/5 - (1 bình chọn)