Xe tải Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng bạt được nhiều khách hàng ưu tiên lựa chọn hơn nhiều dòng sản phẩm khác cùng phân khúc là nhờ động cơ điện tử hoạt động mạnh mẽ cùng khả năng siêu tiết kiệm nhiên liệu. Hơn nữa kích thước thùng xe được thiết kế dài, chuyên chở được nhiều hàng hóa và có các chế độ bảo hành dài hạn tốt hơn. Ngoài những ưu điểm nổi bật này thì hệ thống nội thất của xe tải mang đến sự êm ái, dễ chịu cho người dùng. Khách hàng mua xe tải này ở muaxegiatot.com sẽ được nhận nhiều ưu đãi cũng như thủ tục giao xe nhanh chóng.

xe tai isuzu fvr900 thung bat 8 1

Giá xe tải Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng bạt ở mức 1.335.000.000 VNĐ/ chiếc.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

NGOẠI THẤT

Cũng như các phiên bản khác của dòng xe tải Isuzu FVR34QE4 9 tấn thì dòng xe này sở hữu hai màu sơn đặc trưng đó là trắng – đen cơ bản. Mặc dù đơn giản nhưng ngoại thất vẫn tạo ra vẻ đẹp tinh tế, thu hút sự chú ý của người dùng. Xe tải được phủ một lớp sơn tĩnh điện cao cấp bằng kỹ thuật hiện đại mang đến vẻ ngoài bóng bẩy và sang trọng. Lớp sơn này đặc biệt không bị bong tróc dưới các điều kiện môi trường tác động.

xe tai isuzu fvr900 thung bat 1 1

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu là được thiết kế thành một hệ thống nhiều gương chứ không còn là một gương cơ bản như trước đây. Với gương cầu lồi, gương hỗ trợ phản chiếu mặt trước cabin, bên hông đã giúp tài xế quan sát tốt hơn, không còn bị khuất ở bất kỳ góc nào nữa.

cum guong chieu hau xe tai isuzu F 1

Cản trước

Thiết kế cản trước đơn giản, kích thước lớn cho dòng xe tải Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng bạt nhằm có thể bao bọc được các bộ phận khác như đèn pha, đèn xi nhan, tấm hướng gió…Cản trước có độ bền bỉ cao nên có tác dụng bảo vệ các thiết bị trong hệ thống động cơ hiệu quả.

cantruocFVR 1

NỘI THẤT

Hệ thống nội thất luôn là hệ thống đi đầu trong những cải tiến hiện đại. Bởi nhà sản xuất luôn muốn mang đến sự thoải mái, an toàn nhất cho người dùng. Trong thiết kế nội thất bộ phận vô lăng có trợ lực gật gù cùng đồng hồ đo tốc độ cơ có thể điều chỉnh độ cao thấp cho phù hợp…cũng đã góp phần làm nên thiết kế cabin hiện đại, tiện nghi và không kém phần sang trọng nhờ tông màu xám nổi bật.

noi that tong quat xe tai isuzu FVR900 1

Ghế ngồi

Thiết kế ghế ngồi trên xe tải Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng bạt được chú trọng vì người dùng sử dụng bộ phận này thường xuyên. Nhà sản xuất không chỉ chú trọng trong vật liệu chế tạo để tạo ra độ êm ái, thoải mái khi ngồi mà còn bọc da cao cấp bên ngoài nhằm giúp mang đến vẻ đẹp bắt mắt cùng khả năng vệ sinh dễ dàng, sạch sẽ cho nội thất.

Ghế ngồi có thể điều chỉnh góc dựa tùy ý người dùng, phù hợp với nhiều tư thế ngồi. Trong hệ thống ghế ngồi thì ghế lái chính là bộ phận được quan tâm nhất. Ghế lái không chỉ được thiết kế hệ thống cân bằng hơi tự động mà còn trang bị hệ thống dây đai an toàn để giữ chặt người dùng vào ghế khi có bất kỳ va chạm nào xảy ra.

ghehoi

Bảng điều khiển trung tâm

Thiết kế bảng điều khiển trung tâm theo một trật tự nhất định có tính khoa học để người dùng đặc biệt là tài xế có thể điều khiển dễ dàng nhanh chóng hơn khi đang lái xe. Bảng điều khiển trung tâm có hệ thống nút điều khiển được chế tạo với hình dạng, kích thước và màu sắc độc đáo nhằm phân biệt dễ dàng hơn.

Trên bảng điều khiển ngoài hệ thống các nút thì còn có các thiết bị giải trí đa năng như radio, đài FM…tài xế vừa lái xe vẫn có thể cập nhật được tin tức trong ngày nhanh chóng, dễ dàng.

Bảng điều khiển trung tâm có thiết kế lớn bọc quanh khu vực buồng lái góp phần tạo nên vẻ đẹp thẩm mỹ cho chiếc xe. Đồng thời cũng chứa đựng các thiết bị như cửa gió, châm mồi thuốc lá…mang lại sự tiện nghi nhất cho cabin.

bang dieu khien trung tam xe tai isuzu series F 1

VẬN HÀNH

Động cơ 6HK1E2N được trang bị cho dòng xe Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng bạt với 4 kỳ cùng 6 xi lanh xếp thẳng hàng kết hợp với hệ thống làm mát khí nạp tăng áp giúp sản sinh ra công suất cực đại lên đến 240 mã lực cùng số vòng quay là 2400 vòng/ phút. Nhờ những thông số được cải tiến cao hơn nên chiếc xe có khả năng vận hành mạnh mẽ, sức kéo vượt tải lớn.

Ngoài ra trong động cơ còn được hỗ trợ hệ thống kim phun điện tử – Common Rail mang đến áp suất cao có thể đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu được cung cấp trong buồng đốt giúp tiết kiệm nhiên liệu thừa và khí thải sinh ra sạch đảm bảo thân thiện với môi trường.

dong co xe tai isuzu FVR900

Hộp số

Hộp số MZW6P kết hợp với hệ thống truyền động mang đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ, vượt trội không ngại bất kỳ địa hình nào. Hộp số được trang bị là loại có 6 cấp số trong đó có 5 cấp số tiến cùng 1 cấp số lùi. Thiết kế này khá hợp lý vì xe tải chỉ di chuyển lùi khi cần đi vào bãi đậu xe.

Nhờ trang bị loại hộp số hiện đại mà quá trình sang số được thực hiện nhẹ nhàng, nhanh chóng. Đặc biệt cần gạt số có độ nhạy lớn nên tài xế không tốn quá nhiều sức lực cũng có thể điều chỉnh xe tải dễ dàng.

HopsoNPR

Nhíp xe

Nhíp xe được trang bị dạng hai tầng tại một khu vực cho hệ thống treo nhằm tăng khả năng chịu tải, hấp thụ lực dao động tốt. Ngoài ra nhíp xe phải được chế tạo từ vật liệu thép đàn hồi tốt thì mới có thể đảm bảo được khả năng thực hiện nhiệm vụ hấp thụ dao động do mặt đường sinh ra.

Để có một bộ nhíp xe hoàn chính, hoạt động hiệu quả thì nhà sản xuất đã phải ghép từ nhiều lá nhíp kích thước khác nhau. Các lá nhíp được bó lại thành nhíp xe có hình bán nguyệt hướng lên trên nhằm tăng độ đàn hồi và độ bền cho bộ phận. Nhờ chế tạo từ thép nên nhíp xe không bị ăn mòn, có thể hoạt động lâu dài.

he thong nhip xe tai isuzu FRR650

THÙNG XE

  •       Kích thước lọt lòng thùng: 7250 x 2350 x 735/2150 mm
  •       Tải trọng sau khi đóng thùng: 8700Kg
  •       Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng

  •       Thùng có phiếu Xuất xưởng do Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
  •       Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
  •       Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
  •       Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  •       Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
  •       Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  •       Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  •       Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  •       Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
  •       Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
  •       Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
  •       Ron làm kín: cao su
  •       Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  •       Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  •       Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  •       Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  •       Đèn khoang thùng: 1 bộ
  •       Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
  •       Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
  •       Tay khóa cửa: inox
  •       Khung bao đèn: thép CT3

Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  •       Nhãn hiệu: ISUZU FVR34QE4
  •       Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)

Thông số chung:

  •       Trọng lượng bản thân: 6205 Kg
  •       Phân bố: – Cầu trước: 3230 Kg
  •       Cầu sau: 2975 kg
  •       Tải trọng cho phép chở: 8700 Kg
  •       Số người cho phép chở: 3 Người
  •       Trọng lượng toàn bộ: 15100 Kg
  •       Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9480 x 2500 x 3580 mm
  •       Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 7250 x 2350 x 735/2150 mm
  •       Khoảng cách trục: 5560 mm
  •       Vết bánh xe trước / sau: 2060/1850 mm
  •       Số trục: 2
  •       Công thức bánh xe: 4 x 2
  •       Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  •       Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4NC
  •       Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  •       Thể tích: 7790 cm3
  •       Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 177 kW/ 2400 v/ph

Lốp xe

  •       Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  •       Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20

Hệ thống phanh

  •       Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  •       Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  •       Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm

Hệ thống lái

  •       Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
5/5 - (1 bình chọn)