Dòng xe tải Isuzu FVR34SE4 8 tấn thùng kín sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà nhiều khách hàng phải lựa chọn như ngoại thất được gia cố chắc chắn, kích thước lòng thùng lớn, sử dụng khối động cơ thế hệ mới, nội thất được trang bị đầy đủ và hiện đại hơn. Với những ưu điểm này chiếc xe tải nổi bật hơn so với các dòng xe khác ở cùng một mức giá. Do vậy, nó thu hút được đông đảo khách hàng sử dụng dòng xe này trong việc vận tải hàng hóa của mình. 

xe tai isuzu fvr900 thung kin 7 1

Giá xe tải Isuzu FVR34SE4 8 tấn thùng kín 1.370.000.000 VNĐ/ chiếc

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

NGOẠI THẤT

Nhờ có thiết kế ngoại thất bắt mắt cùng kiểu dáng hiện đại nên dòng xe Isuzu FVR34SE4 8 tấn thu hút đông đảo sự lựa chọn của khách hàng. Ra mắt thị trường không bao lâu nhưng dòng xe này trở thành sản phẩm bán chạy nhất của thương hiệu Isuzu ở thị trường Việt Nam nhờ vào thiết kế ngoại thất độc đáo, gây được ấn tượng mạnh.

Mặt galang

Hệ thống mặt galang cực kỳ nổi bật trong thiết kế ngoại thất của xe tải Isuzu FVR34SE4 8 tấn. Đây chính là điểm nhấn cực kỳ ấn tượng đối với người dùng khi nhìn vào chiếc xe. Thoạt nhìn có thể thấy mặt galang được bố trí với kích thước lớn chiếm nhiều diện tích của mặt cabin nhưng chú ý kỹ thì thiết kế mặt galang cực kỳ phù hợp với chức năng và tổng thể chiếc xe tải.

Mặt galang được bố trí ở khu vực cao hơn bình thường đối với các phiên bản xe trước. Điều này không những giúp khả năng khuếch tán không khí diễn ra nhanh hơn mà còn mang mục đích kỹ thuật giúp nước mưa không xâm nhập vào trong động cơ khi đi qua những khu vực bị ngập nước.

Mặt galang được chế tạo từ nhựa có màu đen cao cấp, mang lại vẻ đẳng cấp và mạnh mẽ cho chiếc xe. Loại vật liệu này có thể chịu được nhiệt độ cao, chịu được va đập từ bên ngoài nên khách hàng yên tâm về độ bền bỉ của nó. Chính vì thế khi nhìn vào ngoại thất người dùng đã muốn sở hữu ngay dòng xe này là như vậy.

mat ga lang xe tai isuzu fvr900 1 1

Đèn sương mù

Đèn sương mù là bộ phận cực kỳ cần thiết cho tài xế trong việc di chuyển vào ban ngày lẫn ban đêm. Trong các điều kiện thời tiết xấu, khó quan sát được phía trước thì đèn sương mù hỗ trợ người tài xế quan sát tốt hơn. Mặc dù có sự trợ giúp từ hệ thống đèn pha nhưng không thể thiếu được đèn sương mù nhờ tầm chiếu thấp, chiếu thẳng xuống mặt đường nên quan sát dễ dàng hơn.

Đèn sương mù có thiết kế đơn giản, không nhiều chi tiết và được bố trí ở cản trước của xe tải. Cản trước và đèn sương mù có thiết kế góc cạnh, mạnh mẽ nên khi được bố trí chung với nhau thì tạo nên một khối thiết bị hài hòa thống nhất với nhau. Đèn sương mù có thiết kế nhỏ, đặt ở hai bên cản trước cho ánh sáng màu trắng nhưng không quá mạnh như đèn pha.

den suong mu xe tai isuzu FVR900

NỘI THẤT

Hệ thống nội thất của dòng xe Isuzu FVR34SE4 8 tấn cực kỳ bắt mắt và sang trọng – đó là cảm nhận đầu tiên khi nhìn vào thiết kế cabin. Khi người dùng ngồi lên ghế lái và thử vô lăng sẽ cảm nhận được sự nhẹ nhàng, êm ái mà hai bộ phận này mang lại. Điều này mới gây được ấn tượng mạnh hơn với người dùng vì quá trình di chuyển gắn liền với hai bộ phận này.

noi that tong quat xe tai isuzu FVR900

Vô lăng trợ lực lái

Vô lăng là bộ phận quan trọng đối với người tài xế và tiếp xúc nhiều nhất với người dùng nhà sản xuất đặc biệt chú tâm vào thiết kế bộ phận này. Không chỉ bố trí các chấu trợ lực tập trung về phía người tài xế nhằm tạo không gian rộng quan sát dễ dàng khu vực đồng hồ mà còn thiết kế các khất tay bên dưới giúp tài xế đặt các ngón tay vào đó, tăng độ bám chắc cũng như giữ vô lăng khi tài xế điều khiển trong thời gian dài và liên tục.

Độ bền bỉ của vô lăng phụ thuộc vào thiết kế lớp vỏ bọc bên ngoài. Nếu sử dụng loại cao su cao cấp thì vô lăng có thể hoạt động ổn định và liên tục mà không gặp trục trặc nào nhưng nếu sử dụng vật liệu kém bọc bên ngoài thì phần kim loại bên trong sẽ bị ăn mòn, gây ra hư hỏng và gỉ sét vô lăng.

vo lang tay lai xe tai isuzu FVR 1

Tay nắm cửa bên trong

Tay nắm cửa bên trong được thiết kế nhỏ gọn, đơn giản nhưng mang lại nhiều tiện nghi cho người dùng nên nó được chú ý. Tay nắm cửa là bộ phận giúp người dùng có thể đẩy cửa ra vào xe tải nên độ linh hoạt và bền bỉ của nó rất được quan tâm.

Hiểu được yêu cầu này của người tiêu dùng mà nhà sản xuất đã trang bị tay nắm cửa cực kỳ hiện đại, thanh lịch và dễ dàng trong quá trình sử dụng. Đặc biệt thiết kế tay nắm cửa cũng mang tông màu xám ghi nổi bật giúp hài hòa với nội thất, mang lại vẻ sang trọng cho cabin.

tay nam cua xe tai isuzu FVR900

VẬN HÀNH

Động cơ Common Rail đạt tiêu chuẩn Euro 4 theo quy định hiện hành của chính phủ đã giúp chiếc xe tải thân thiện hơn với môi trường. Không những thế, công nghệ Blue Power mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu và chống ô nhiễm môi trường nên nhiều khách hàng hứng thú với khối động cơ này.

Công suất sản sinh cực đại của động cơ lên đến 177 mã lực và dung tích xi lanh đạt 7790 cc. Đây đều là những thông lớn cực kỳ lớn và được tối ưu cao nhất cho động cơ này. Do vậy, việc vận chuyển hàng hóa của xe tải được đảm bảo và không ảnh hưởng đến khối động cơ nếu có quá tải.

dong co xe tai isuzu FVR900

Bình ắc quy

Thiết kế loại bình ắc quy đôi cho dòng xe tải Isuzu FVR34SE4 8 tấn thùng kín đã mang lại sự ổn định trong việc cung cấp điện năng cho hệ thống sử dụng điện trên xe tải. Hơn nữa cường độ dòng điện được cung cấp cực kỳ mạnh, đảm bảo các hệ thống đèn, còi, điều hòa hoạt động đúng với công suất của mình.

Bình ắc quy có thể tích điện và lưu giữ điện năng tốt hơn nhờ việc sử dụng lớp nhựa cao cấp bọc bên ngoài cho thiết bị. Lớp nhựa này giúp hạn chế thất thoát, rò rỉ điện ra bên ngoài môi trường nhờ vậy cũng đảm bảo an toàn cao hơn.

binh ac qui xe tai isuzu FVR900

THÙNG XE

  • Kích thước lọt lòng thùng: 8300 x 2360 x 2270/— mm
  • Tải trọng sau khi đóng thùng: 7600kg
  • Thùng xe tải được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

 Quy cách đóng thùng

  • – Đà dọc: thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
  • – Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
  • – Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
  • – Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  • – Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
  • – Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau
  • – Khung xương thùng: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  • – Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  • – Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  • – Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
  • – Dè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  • – Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  • – Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  • – Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  • – Đèn xi nhan bên hông thùng: 6 bộ
  • – Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
  • – Tay khóa cửa: inox
  • – Khung bao đèn: thép CT3 

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Nhãn hiệu: ISUZU FVR34SE4/QTH-TK
  • Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
  • Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Muaxegiatot.com

Thông số chung

  • – Trọng lượng bản thân: 7205 Kg
  • – Phân bố: – Cầu trước: 3445 Kg
  •                – Cầu sau: 3760 Kg
  • – Tải trọng cho phép chở: 7600 Kg
  • – Số người cho phép chở: 3 Người
  • – Trọng lượng toàn bộ: 15000 Kg
  • – Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 10550 x 2500 x 3670 mm
  • – Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8300 x 2360 x 2270/— mm
  • – Khoảng cách trục: 6160 mm
  • – Vết bánh xe trước / sau: 2060/1850 mm
  • – Số trục: 2
  • – Công thức bánh xe: 4 x 2
  • – Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  • – Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4NC
  • – Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • – Thể tích: 7790 cm3
  • – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 177 kW/ 2400 v/ph

Lốp xe

  • – Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • – Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20

Hệ thống phanh

  • – Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  • – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  • – Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm

Hệ thống lái

  • – Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 170 kg/m3;

 

Đánh giá bài viết!