Xe tải Isuzu FVR34UE4 7.5 tấn được đánh giá một sản phẩm hoàn hảo khi kết hợp khả năng vận hành ổn định cùng hệ thống kim phun dầu điện tử. Với những hệ thống công nghệ mới được trang bị này chiếc xe sẽ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà khách hàng mong muốn như tính năng tính kiệm nhiên liệu, hàm lượng khí thải giảm, giảm tiếng ồn…Ngoài ra khối động cơ của xe tải có khả năng hoạt động ổn định, mạnh mẽ trên mọi địa hình đường đi nên đáp ứng được nhu cầu vận tải của mọi khách hàng.

xe tai isuzu 8 tan thung bao on fvr34se4

Giá xe tải Isuzu FVR34UE4 7.5 tấn thùng bảo ôn 1.645.000.000 VNĐ/ chiếc.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

NGOẠI THẤT

Với thiết kế vuông vức, góc cạnh của phần cabin chiếc xe tải Isuzu FVR34UE4 7.5 tấn mang đến cảm nhận mạnh mẽ đối với người tiêu dùng. Không chỉ thế phần cabin được thiết kế dạng lật thuận tiện cho quá trình sửa chữa hay bảo dưỡng động cơ. Trên cabin có tay nắm mở cabin giúp việc đóng mở nhanh chóng, đơn giản. Ngoài cabin thì những bộ phận thiết bị ngoại thất khác được thiết kế tinh tế và sở hữu độ bền bỉ cao.

Mặt galang

Mặt galang của dòng xe tải Isuzu FVR34UE4 7.5 tấn có thiết kế không thay đổi về kiểu dáng nhiều so với các phiên bản trước đây. Tuy nhiên điểm nổi bật gây ấn tượng mạnh đó là kích thước mặt galang lớn cùng vị trí lắp đặt được bố trí cao hơn bình thường. Điều này cũng hiểu được mục đích của nhà sản xuất muốn tăng tốc độ làm mát cho động cơ đồng thời vẫn giữ được nhiệt cần thiết mà động cơ cần.

Mặt galang được chế tạo bằng phương pháp đúc khuôn từ vật liệu nhựa cao cấp. Nhựa này có độ bền cao, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường, đặc biệt là ngoại lực tác động vào cũng không gãy vỡ. Mặt galang được phủ thêm một lớn sơn màu đen nhằm tạo vẻ đẹp thẩm mỹ cũng như tăng độ mạnh mẽ, cá tính cho ngoại thất.

mat ga lang xe tai isuzu fvr900 1

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu trên dòng xe Isuzu FVR34UE4 7.5 tấn thùng bảo ôn có nhiều điểm đáng chú ý. Trong đó với thiết kế hệ thống 4 gương hỗ trợ việc quan sát cho tài xế đã là một điểm nhấn nổi bật đồng thời việc bố trí, lắp đặt của các loại gương mang đến hiệu quả cao cho người dùng.

Hệ thống gương gồm 1 gương chiếu hậu cơ bản, 1 gương cầu lồi giúp tăng khả năng quan sát vào các khúc cua, 2 gương hỗ trợ quan sát không gian mặt trước cabin và hai bên hông xe tải. Nhờ việc bố trí nhiều loại gương này mà tầm nhìn của tài xế được mở rộng hơn, không còn góc khuất và mang đến sự an toàn cho quá trình vận hành xe tải.

Hệ thống 4 gương này được cố định chắc chắn trên các giá kim loại được lắp vào trong các khung cabin. Bên ngoài các tấm gương điều được bọc bởi những tấm nhựa cứng màu đen cao cấp, nhằm bảo vệ khả năng phản chiếu tốt của các tấm kính này.

cum guong chieu hau xe tai isuzu F

NỘI THẤT

Vì quá trình vận hành xe tải, điều khiển hệ thống trên xe tải cực kỳ khó khăn và căng thẳng nên người tài xế cần một không gian thoải mái về mặt tinh thần lẫn cơ thể. Hiểu được nhu cầu này của khách hàng nhà sản xuất chủ yếu tập trung vào thiết kế các thiết bị hiện đại có nhiều tính năng mới như vô lăng có trợ lực, ghế ngồi trang bị hệ thống hơi hay hệ thống giải trí…

noi that tong quat xe tai isuzu FVR900

Ghế ngồi

Nhờ có thiết kế cabin rộng lớn mà ghế ngồi mới được chế tạo với kích thước lớn giúp tạo sự thoải mái cho người dùng khi sử dụng. Ghế ngồi được trang bị hệ thống hơi, có thể cân bằng tự động tùy theo tư thế của người dùng. Điều này cực kỳ hữu ích cho các tài xế khi muốn điều chỉnh tư thế sau thời gian lái xe mệt mỏi.

Ghế ngồi được sử dụng loại da cao cấp, có thể chống nước, không bị trầy xước và đặc biệt tạo được vẻ đẹp thẩm mỹ cũng như dễ dàng vệ sinh. Nhờ vậy, ghế ngồi luôn luôn giữ được vẻ mới mẻ của mình sau một thời gian dài sử dụng.

Trên ghế ngồi có trang bị hệ thống an toàn đó là dây đai. Đây là loại dây đai 3 điểm có khóa chắc chắn, giúp bảo vệ người dùng trước những va chạm đột ngột, bất ngờ. Nhà sản xuất sử dụng loại dây đai hiện đại, không gây khó chịu cho người dùng nhưng vẫn đảm bảo khả năng giữ chặt người dùng tựa vào ghế.

ghelaihuyndai 1

Bảng điều khiển trung tâm

Mỗi thiết kế lắp đặt trên bảng điều khiển trung tâm đều đã có sự tính toán cực kỳ chi tiết, kỹ càng của nhà sản xuất. Trên bảng điều khiển có bố trí các thiết bị giải trí cùng hệ thống các nút điều khiển các thiết bị.

Để hạn chế sự nhầm lẫn cũng như thuận tiện cho việc điều khiển nhanh chóng thì nhà sản xuất thiết kế hình dạng, màu sắc và kích thước đa dạng. Hơn nữa vị trí trật tự của các nút điều khiển được sắp xếp một cách khoa học, mang đến quá trình sử dụng hiệu quả hơn.

bang dieu khien trung tam xe tai isuzu series F

VẬN HÀNH

Khả năng vận hành hay còn gọi khả năng chịu tải của dòng xe Isuzu FVR34UE4 7.5 tấn cực kỳ cao nhờ khối động cơ mạnh mẽ, trơn tru trên mọi loại địa hình. Với khối động cơ 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng cùng hệ thống tăng áp giúp sản sinh công suất cực đại lên tới mức 177 mã lực giúp chiếc xe hoạt động vượt trội.

Đi kèm với những thông số cao của động cơ thì còn có các công nghệ mới như Blue Power, Common Rail hiện đại giúp chiếc xe trở nên thân thiện với môi trường cũng như tiết kiệm lượng lớn nhiên liệu. Hơn nữa với khối động cơ 6HK1E4NC này người dùng sẽ cảm nhận được cảm giác lái tuyệt vời cùng với sự giảm bớt tiếng ồn phát ra.

dong co xe tai isuzu FVR900

Bình nhiên liệu

Kích thước thùng nhiên liệu được thiết kế lớn phù hợp với yêu cầu dung tích lớn bình nhiên liệu lớn cung cấp cho động cơ. Nhờ dung tích lớn mà động cơ được nạp nhiên liệu liên tục trong quá trình vận hành mà không bị gián đoạn do thiếu nhiên liệu. Bình nhiên liệu có thiết kế dạng hình chữ nhật, có độ cứng cáp cao.

Sự cứng cáp, chắc chắn của thùng nhiên liệu được tạo ra nhờ loại vật liệu cao cấp – không bị biến dạng dưới mọi tác dụng và đặc biệt chống chịu được các tác nhân gây ăn mòn hư hỏng. Nhờ vậy tuổi thọ của thùng nhiên liệu được nâng cao lên.

binh nhien lieu xe tai isuzu F

THÙNG XE

Tải trọng cho phép chở: 7600 kg

Kích thước lòng thùng hàng: 9470m x 2350 x 2290/— mm

Vật liệu đóng thùng bảo ôn được sử dụng là Composite. Đây là vật liệu tiên tiến với trọng lượng vật liệu nhẹ, bề mặt sạch sẽ dễ dàng vệ sinh và có độ bền cao. Chính vì thế nên giá thành của thùng bảo ôn sẽ cao hơn so với các phiên bản thùng kín thông thường.

Cơ chế thùng bảo ôn được tùy chọn sàn sóng hoặc sàn bằng. Tuy nhiên sàn sóng giúp hơi lạnh di chuyển lưu thông xuyên suốt trong quá trình vận chuyển và dễ dàng vệ sinh sạch sẽ. Với thùng bảo ôn khách hàng sẽ có thể lựa chọn nâng cấp lên thành thùng xe đông lạnh để phù hợp với nhu cầu vận chuyển mà mình mong muốn.

Việc đóng thùng xe tải nhất là thùng bảo ôn cần phải đảm bảo về chất lượng để không bị ảnh hưởng đến hàng hóa khi vận chuyển và đảm bảo được tính thẩm mĩ cho chiếc xe.

Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Nhãn hiệu: ISUZU FVR34UE4
  • Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)

Thông số chung

  • – Trọng lượng bản thân: 7105 kg
  • – Phân bố: – Cầu trước: 3410 kg
  • – Cầu sau: 3695 kg
  • – Tải trọng cho phép chở: 7500 kg
  • – Số người cho phép chở: 3 người
  • – Trọng lượng toàn bộ: 14800 kg
  • – Kích thước xe:  Dài x Rộng x Cao: 11770 x 2500 x 3570 mm
  • – Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9500 x 2370 x 875/2150 mm
  • – Khoảng cách trục: 6600
  • – Vết bánh xe trước / sau: 2060/1850
  • – Số trục: 3
  • – Công thức bánh xe: 4 x 2
  • – Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  • – Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4NC
  • – Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • – Thể tích: 7790 cm3
  • – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/ 2400 v/ph

Lốp xe

  • – Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—/—
  • – Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20

Hệ thống phanh 

  • – Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  • – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  • – Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm

Hệ thống lái

  • Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ
5/5 - (1 bình chọn)