Dòng xe tải Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn dễ dàng thu hút được người tiêu dùng nhờ thiết kế mạnh mẽ, trang nhã cùng khối động cơ cao cấp của mình. Hầu hết các chi tiết trên xe tải đều được thương hiệu Isuzu trau chuốt kỹ càng trên từng thiết kế và chế tạo. Chính nhờ sự tỉ mỉ và tinh tế này không riêng dòng xe Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn được khách hàng ưa chuộng mà tất cả các phiên bản xe tải Isuzu đều được người dùng đoán nhận.

Xe tải Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn thùng bạt: Giá bán mới nhất, Thông số xe

Giá xe tải Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn thùng bạt 780.00.000 VNĐ/chiếc.

NGOẠI THẤT

Đi đầu trong các thương hiệu xe tải mang hệ thống ngoại thất mạnh mẽ và sang trọng dòng xe Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn đã không làm người tiêu dùng thất vọng. Toàn bộ cabin và các thiết bị ngoại thất đều được chế tạo, thiết kế theo nguyên lý khí động học cực kỳ khoa học đã mang đến khả năng giảm tiếng ồn và hạn chế được sức cản không khí tác động vào.

tongthebat5

Tem động cơ

Để quảng bá, giới thiệu rộng rãi nhanh chóng đến người tiêu dùng về công nghệ mới được trang bị cho dòng xe tải Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn này thì nhà sản xuất đã bổ sung thêm tem Blue Power nổi bật ở mặt trước cabin. Nhờ có tem này mà người dùng có thể phân biệt được những chiếc xe có sở hữu công nghệ này hay không.

Tem Blue Power được thiết kế cực kỳ ấn tượng với kiểu chữ độc đáo cùng màu sắc nổi bật. Với nền trắng của cabin thì thương hiệu Isuzu sử dụng chữ màu xanh da trời tạo được sự tương phản, gây được sự chú ý của người quan sát. Tem xe được dán vào trong mặt cabin bằng loại keo cao cấp, khó bị bong tróc hay hư hỏng khi gặp các điều kiện môi trường như nước mưa, nắng, bụi bẩn…

logoIsuzuu

Mặt galang

Điểm nổi bật nhất ở mặt trước cabin không những là hệ thống đèn pha, đèn xi nhan mà còn có các bộ phận như mặt galang, lưới tản nhiệt. Trong đó mặt galang chiếm diện tích lớn nhất và chính giữa của cabin, gây được sự ấn tượng đối với người dùng khi quan sát ngoại thất chiếc xe tải.

Mặt galang được thiết kế đơn giản nhưng rất độc đáo với đường nét mạnh mẽ, mang nét riêng cho dòng xe Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn. Mặt galang được cải tiến, nâng cao hơn so với các phiên bản khác nhằm mang đến khả năng tỏa nhiệt tốt, làm mát động cơ nhanh chóng hơn. Các khe gió của mặt galang lớn nhưng không gây ra tình trạng thất thoát nhiệt.

Chế tạo mặt galang nhà sản xuất sử dụng loại vật liệu cao cấp đó là nhựa, nhưng khí gãy vỡ, chịu được các tác động của môi trường. Không những thế mặt galang còn được chế tạo đi kèm với lưới tản nhiệt nhằm mang lại hiệu quả hoạt động cao hơn cho động cơ.

matgalangNM

NỘI THẤT

Mục tiêu của thiết kế hệ thống nội thất cho dòng xe Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn đó là sự thoải mái, tiện nghi mà người dùng cảm nhận được. Chính vì thế, thương hiệu Isuzu đã chú trọng vào các bộ phận như vô lăng trợ lực, ghế lái cân bằng tự động, điều hòa hai chế độ…Ngoài ra, thiết kế nội thất cũng rất quan tâm đến sự an toàn của người dùng trong quá trình vận hành nên trang bị hệ thống dây đai an toàn 3 điểm.

noithatNM

Đồng hồ taplo

Đồng hồ taplo mang nhiều đặc điểm nổi bật trong đó ấn tượng nhất đối với người dùng đó là hệ thống đèn led được trang bị cho từng đồng hồ trên taplo. Việc trang bị này giúp cho tài xế có thể quan sát được các thông số hiển thị vào ban đêm hay điều kiện không đủ ánh sáng.

Trên đồng hồ taplo sẽ hiển thị các thông số về mức dầu trong bình, tốc độ di chuyển hiện tại của xe tải, số vòng quay của xe tải…Các thông số này được hiển thị chính xác giúp cho tài xế kịp thời điều khiển trạng thái hoạt động của xe tải luôn ổn định.

DonghoNM

Bảng điều khiển trung tâm

Nhằm mang lại sự tiện nghi và thư giãn cho người tài xế trong quá trình lái xe nhiều giờ liên tục thì nhà sản xuất có trang bị hệ thống giải trí đa phương tiện vào bảng điều khiển trung tâm. Ngoài chức năng này ra bảng điều khiển trung tâm còn là nơi tích hợp các nút điều khiển nhiều hệ thống trong cabin. Việc tích hợp này sẽ mang lại sự thuận tiện trong điều khiển.

Hệ thống các nút điều khiển được bố trí trên bảng taplo một cách khoa học và có trật tự. Hơn nữa, các nút điều khiển được thiết kế với các kích thước khác nhau, hình dạng đa dạng và màu sắc riêng để hạn chế sự nhầm lẫn và giúp tài xế điều khiển nhanh chóng hơn. Nhờ kiểu thiết kế có tính toán này mà tài xế có thể vừa lái xe và vừa có thể điều khiển được các hệ thống.

bangdieukhiennp

VẬN HÀNH

Nhờ việc sử dụng công nghệ Blue Power hiện đại cùng hệ thống kim phun dầu điện tử cao cấp đã giúp cho động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và mang đến tính năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả cho chủ xe. Đây chính là điểm mà nhiều khách hàng hài lòng nhất trong thiết kế động cơ của xe tải Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn thùng bạt.

Công suất động cơ lớn lên đến 155 mã lực cùng thiết kế dung tích xi lanh đạt mức 5193 cc. Những thông số này đã mang lại chiếc xe tải với khả năng vận hành êm ái, ổn định. Hơn nữa, thiết kế này mang đến cho người dùng cảm giác tăng tốc mạnh mẽ vượt trội.

dongcoNM

Nhíp xe

Nhíp xe được chế tạo từ nhiều lá thép đàn hồi cao lại với nhau thành hình bán nguyệt giúp cho xe tải vận hành êm ái đặc biệt là khi chuyên chở hàng hóa tải trọng lớn. Nhíp xe được lắp đặt ở dưới khung gầm thuộc hệ thống treo thực hiện chức năng hấp thụ dao động sinh ra từ mặt đường tác động vào.

Xe tải Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn thùng bạt: Giá bán mới nhất, Thông số xe

Cầu chuyển động

Để bánh xe có thể chuyển động linh hoạt, đi vào cua dễ dàng thì nhà sản xuất đã trang bị hệ thống cầu chuyển động và bộ vi sai. Hệ thống này mang đến khả năng chuyển động với vận tốc khác nhau của hai bánh xe trên cùng một trục, đồng thời mang đến năng lượng cho bánh xe quay với tốc độ lớn.

Cầu chuyển động được đúc bằng kim loại cao cấp, có độ cứng và độ bền bỉ rất cao. Nhờ phương pháp sản xuất hiện đại mà cầu xe không cần phải tốn công sức và thời gian lắp ráp.

Xe tải Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn thùng bạt: Giá bán mới nhất, Thông số xe

Thùng xe

  • Kích thước lọt lòng thùng: 5570 x 2140 x 2050/— mm
  • Tải trọng sau khi đóng thùng: 5600 Kg
  • Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng

  • – Đà dọc thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
  • – Đà ngang thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
  • – Lót đà bố cao su dày 8 mm
  • – Tôn sàn thép CT3 dày 2.5 mm
  • – Viền sàn thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  • – Xương vách thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  • – Vách ngoài Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  • – Vách trong tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  • – Xương khung cửa thép CT3 40 x 20
  • – Ốp trong cửa tôn kẽm dày 0.6 mm
  • – Ốp ngoài cửa thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
  • – Ron làm kín bằng cao su
  • – Dè sau bằng Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  • – Cản hông, cản sau thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  • – Bulong quang thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  • – Bát chống xô thép CT3 4 bộ
  • – Đèn khoang thùng 1 bộ
  • – Đèn tín hiệu trước và sau 4 bộ
  • – Bản lề cửa bằng inox 03 cái/ 1 cửa
  • – Tay khóa cửa bằng inox
  • – Khung bao đèn bằng thép CT3

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Thông số kỹ thuật

  • Nhãn hiệu: ISUZU NQR75LE4
  • Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
  •  

Thông số chung

  • – Trọng lượng bản thân: 3705 kg
  • – Phân bố : – Cầu trước: 1885 kg
  •                – Cầu sau: 1820 kg
  • – Tải trọng cho phép chở: 5600 kg
  • – Số người cho phép chở: 3 người
  • – Trọng lượng toàn bộ: 9500 kg
  • – Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7560 x 2255 x 3170 mm
  • – Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5570 x 2140 x 2050/— mm
  • – Khoảng cách trục: 4175 mm
  • – Vết bánh xe trước / sau: 1680/1650 mm
  • – Số trục: 2
  • – Công thức bánh xe: 4 x 2
  • – Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  • – Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4NC
  • – Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • – Thể tích: 5193 cm3
  • – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 114 kW/ 2600 v/ph

Lốp xe 

  • – Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • – Lốp trước/ sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16

Hệ thống phanh

  • – Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
  • – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
  • – Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
  • – Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
  • Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 229 kg/m
5/5 - (1 bình chọn)