Thiết kế dòng xe tải Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn có nhiều cải tiến vượt trội hơn so với các dòng xe cũ nhờ các kỹ thuật tiên tiến. Dòng xe tải này có kiểu dáng đẹp mắt với hệ thống ngoại thất mạnh mẽ, nội thất tiện nghi và đặc biệt khối động cơ luôn luôn mang đến sự vượt trội trong quá trình vận chuyển. Nhờ những ưu điểm này của xe tải mà nó có thể đáp ứng được nhu cầu vận tải của khách hàng. Chiếc xe tải Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn thùng bạt thu hút người dùng còn nhờ đến giá bán.

tongthebat5

Giá xe tải Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn thùng bạt 810.000.000 VNĐ/chiếc.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

NGOẠI THẤT

Thiết kế ngoại thất của dòng xe Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn có độ dài và vẫn duy trì được kiểu thiết kế dòng sản phẩm xe tải 5 tấn. Cabin được thiết kế vuông vóc, góc cạnh làm nên vẻ mạnh mẽ, cá tính cho dòng xe NQR. Ngoài những chi tiết phụ tùng tạo điểm nhấn trên cabin thì những thiết bị khác thực hiện chức năng hỗ trợ động cơ hoạt động hiệu quả hay mang đến sự an toàn cho người dùng trong quá trình vận hành.

Xe tải Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn thùng bạt: Giá bán mới nhất, Thông số xe

Đèn sương mù

Mục đích thiết kế và lắp đặt đèn sương mù lên cản trước của xe tải Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn đó là mang lại tầm quan sát tốt nhất cho tài xế trong điều kiện thời tiết bất ổn như mưa gió lớn, sương mù dày đặc hay khu vực có nhiều bụi bẩn…Đèn sương mù sẽ chiếu sáng trực tiếp xuống mặt đường kết hợp với ánh sáng của đèn pha giúp tài xế lái xe an toàn hơn.

Đèn sương mù được thiết kế với kiểu dáng góc cạnh, mạnh mẽ đặt ở vị trí thấp nhất trong mặt cabin. Chính vì thế ánh sáng mà đèn sương mù phát ra chiếu thẳng xuống mặt được hiệu quả. Đèn sương mù phát ra ánh sáng màu vàng, không gây ảnh hưởng đến những người cùng tham gia giao thông khác. Kích thước đèn sương mù không quá lớn nhưng đủ để cung cấp ánh sáng khi cần thiết.

den suong mu xe tai isuzu FVR900

Bậc lên xuống

Đối với các dòng xe tải phân khúc tải thấp thường không có độ cao cabin lớn nên nhà sản xuất chỉ thiết kế một bậc lên xuống. Bậc lên xuống này được thiết kế đơn giản không có nhiều chi tiết nhưng nhà sản xuất chủ yếu chú trọng vào chất liệu chế tạo để có thể đảm bảo được bộ bền bỉ cao trong điều kiện thời tiết và ngoại lực lớn tác dụng vào.

Bậc lên xuống được thiết kế kích thước rộng hơn và trên bề mặt có các rãnh và khe hở để hạn chế tình huống bị trượt trong quá trình di chuyển lên xuống. Đồng thời việc thiết kế các khe, rãnh hở nhằm tránh nước mưa đọng lại hay cát đất bám vào đặc biệt là góp phần tăng độ bám của chân tài xế vào bậc lên xuống.

Trên bậc lên xuống có trang bị thêm bộ phận đèn phản quang nhằm gây sự chú ý người tham gia giao thông vào ban đêm, tránh các trường hợp va chạm không cần thiết.

Xe tải Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn thùng bạt: Giá bán mới nhất, Thông số xe

NỘI THẤT

Với lối thiết kế hiện đại, trang bị đầy đủ mọi trang thiết bị đầy đủ trên cabin dòng xe Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn mang đến cho người dùng những trải nghiệm thú vị và thoải mái khi bước vào khoang nội thất. Mỗi chi tiết trong hệ thống cabin đều được chú trọng thiết kế và sử dụng những loại vật liệu cao cấp nhất, không chỉ mang lại độ bền mà còn mong muốn tạo ra một hệ thống nội thất sang trọng, thời thượng.

noithatNM

Khóa cửa bên trong

Trang bị hệ thống khóa cửa hiện đại cho chiếc xe tải Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn mang lại rất nhiều tiện ích cho người dùng. Không những giúp bảo vệ đồ đạc tốt, tránh trộm cắp mà còn thuận tiện cho người dùng trong quá trình đóng mở.

Khóa cửa được thiết kế cao cấp, tính toán rất kỹ lưỡng để mang đến sự an toàn và an tâm cho người dùng. Loại khóa cửa này giúp đóng kín hoàn toàn xe tải, không bị phá được. Khóa cửa ngoài ra còn góp phần làm tăng vẻ thẩm mỹ cho nội thất nhờ thiết kế sang trọng với màu xám nhã nhặn.

kinhchinhdien

Hộc chứa đồ

Hộc chứa đồ trong hệ thống nội thất của xe tải Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn được bố trí nhiều khu vực cùng nhiều kích thước khác nhau. Đối với mỗi loại hộc chứa đồ sẽ phù hợp để chứa đựng từng vật dụng riêng biệt giúp người dùng dễ dàng phân loại vật dụng và sắp xếp gọn gàng cho hệ thống cabin hơn nữa khi muốn tìm kiếm đồ đạc cũng thực hiện dễ dàng hơn.

Kích thước các hộc chứa đồ rộng rãi nhờ thiết kế khoang cabin rộng. Nhà sản xuất tận dụng được các vị trí trống trong khoang cabin để chế tạo nên hộc chứa đồ đồng thời tính toán những vị trí thích hợp trong việc mở và lấy dễ dàng. Nhờ vậy mang lại sự tiện nghi và thoải mái hơn cho khách hàng sử dụng.

hoc chua do xe tai isuzu FRR650

VẬN HÀNH

Động cơ của dòng xe Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn được đánh giá là cực kỳ mạnh mẽ đáp ứng được tiêu chuẩn khí thải Euro 4 của nhà nước. Với dung tích xi lanh lên đến 5193 cc cùng công suất đạt 155 mã lực đã đem đến sự tăng tốc và khởi động mạnh mẽ, vượt trội cho chiếc xe. Khi người dùng chuyên chở hàng hóa tải trọng cao không lo vấn đề ảnh hưởng đến động cơ.

Đồng thời xe tải còn được hỗ trợ hệ thống phun nhiên liệu hiện đại cùng công nghệ Blue Power. Với hai kỹ thuật và công nghệ này mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực kỳ hiệu quả cho chủ xe đồng thời cũng giảm được hàm lượng than chì trong khí thải sinh ra, giúp động cơ thân thiện hơn với môi trường.

dongcoNM

Vỏ xe

Vỏ xe được sử dụng cho dòng xe tải Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn là loại 8.25 – 16. Đây là một loại bánh xe cỡ lớn có thiết kế nhiều gai trên bề mặt nhằm hạn chế tình trạng trơn trượt khi di chuyển dưới đường trơn và chống ma sát gây hao mòn lốp.

Lốp xe được chế tạo từ cao su cao cấp, có độ dày cao và bên trong có bố trí các bó thép cứng cáp nhằm mang đến khả năng chống lại đâm xuyên bởi các vật sắc nhọn. Nhờ kiểu thiết kế và chế tạo này mà khách hàng không lo hỏng lốp trong quá trình di chuyển.

Xe tải Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn thùng bạt: Giá bán mới nhất, Thông số xe

Thùng xe

  • Kích thước lọt lòng thùng: 5570 x 2140 x 2050/— mm
  • Tải trọng sau khi đóng thùng: 5600 Kg
  • Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng

  • – Đà dọc thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
  • – Đà ngang thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
  • – Lót đà bố cao su dày 8 mm
  • – Tôn sàn thép CT3 dày 2.5 mm
  • – Viền sàn thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  • – Xương vách thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  • – Vách ngoài Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  • – Vách trong tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  • – Xương khung cửa thép CT3 40 x 20
  • – Ốp trong cửa tôn kẽm dày 0.6 mm
  • – Ốp ngoài cửa thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
  • – Ron làm kín bằng cao su
  • – Dè sau bằng Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  • – Cản hông, cản sau thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  • – Bulong quang thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  • – Bát chống xô thép CT3 4 bộ
  • – Đèn khoang thùng 1 bộ
  • – Đèn tín hiệu trước và sau 4 bộ
  • – Bản lề cửa bằng inox 03 cái/ 1 cửa
  • – Tay khóa cửa bằng inox
  • – Khung bao đèn bằng thép CT3

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Thông số kỹ thuật

  • Nhãn hiệu: ISUZU NQR75LE4
  • Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)

Thông số chung

  • – Trọng lượng bản thân: 3705 kg
  • – Phân bố : – Cầu trước: 1885 kg
  •                – Cầu sau: 1820 kg
  • – Tải trọng cho phép chở: 5600 kg
  • – Số người cho phép chở: 3 người
  • – Trọng lượng toàn bộ: 9500 kg
  • – Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7560 x 2255 x 3170 mm
  • – Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5570 x 2140 x 2050/— mm
  • – Khoảng cách trục: 4175 mm
  • – Vết bánh xe trước / sau: 1680/1650 mm
  • – Số trục: 2
  • – Công thức bánh xe: 4 x 2
  • – Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  • – Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4NC
  • – Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • – Thể tích: 5193 cm3
  • – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 114 kW/ 2600 v/ph

Lốp xe 

  • – Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • – Lốp trước/ sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16

Hệ thống phanh

  • – Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
  • – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
  • – Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
  • – Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
  • Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 229 kg/m3
5/5 - (1 bình chọn)