https://muaxegiatot.com/thu-mua-xe-oto-cu

Mẫu xe tải Isuzu QKR77FE4 1.4 tấn thùng kín là sản phẩm được nâng cấp gần đây. Lần đầu tiên ra mắt sản phẩm trên thị trường dòng xe này được nhiều khách hàng đón nhận. Đây là dòng xe có nhiều thay đổi trong thiết kế động cơ, nội thất và ngoại thất. Xe từ tiêu chuẩn khí thải Euro 2 nâng cấp lên Euro 4 hiện đại và thân thiện hơn với môi trường. Đồng thời giúp người dùng tiết kiệm được nhiên liệu trên mọi cung đường vận hành. 

Giá xe tải Isuzu QKR77FE4 1.4 tấn thùng kín 468.000.000 VNĐ/ chiếc.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

NGOẠI THẤT

Nhìn chung chiếc xe tải vẫn mang những kiểu dáng đặc trưng của dòng xe tải nhẹ Isuzu QKR. Nhưng nếu quan sát kỹ càng hơn thì hệ thống tem mác trên xe đã thay đổi hoàn toàn. Xe được trang bị các loại tem Blue Power và QKR 230, đây cũng là một trong những điểm mới để nhận diện dòng xe này dễ dàng hơn. Ngoài ra thiết kế các bộ phận ngoại thất đều đảm bảo mang đến sự mạnh mẽ và sang trọng cho chiếc xe.

Xe tải Isuzu QKR77FE4 1.4 tấn thùng kín: thông số, giá khuyến mãi, trả góp

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu mang đến một góc quan sát rộng cho tài xế nhìn thấy được hai bên hông xe và phía đuôi xe. Gương chiếu hậu có thiết kế bảng lớn nên thực hiện chức năng này rất hiệu quả.

Đế xoay của gương chiếu hậu được thiết kế cao cấp nên gương việc xoay chuyển dễ dàng và linh hoạt. Tài xế ngồi ở tư thế nào cũng có thể điều khiển được góc quan sát theo ý muốn của mình. Tấm kính chiếu hậu được sản xuất trên công nghệ hiện đại nên có thể phản chiếu tốt mà không gây chói lóa, khó quan sát.

guongchieuhau1tan

Lưới tản nhiệt

Lưới tản nhiệt thực hiện chức năng như tên gọi của nó là giải nhiệt cho động cơ. Trong quá đốt cháy nhiên liệu động cơ sinh ra nhiệt lớn và cần phải tỏa ra môi trường để đạt được nhiệt độ phù hợp cho vận hành. Và lưới tản nhiệt chính là vị trí thoát nhiệ động cơ.

Lưới tản nhiệt được đặt bên trong mặt galang làm bằng kim loại cao cấp, không bị gỉ sét, ăn mòn và chịu được tác động của nhiệt độ cao mà không có bất kỳ hư hỏng nào. Các lỗ trống thoát nhiệt của lưới tản nhiệt được thiết kế nhỏ đảm bảo vẫn giữ lại được lượng nhiệt phù hợp cho động cơ.

Cản trước

Cản trước của xe tải Isuzu QKR77FE4 1.4 tấn được thiết kế đơn giản, mạnh mẽ. Cản trước được lắp đặt ngay vị trí dưới cùng của cabin. Với vị trí này cản trước giúp bảo vệ các bộ phận, hệ thống dưới gầm xe khỏi các tác động của ngoại lực bên ngoài.

Cản trước được chế tạo bằng nhựa cứng và cũng sử dụng phương pháp đúc nguyên khối. Một số vị trí trống của cản trước dùng để lắp đặt tấm hướng gió vào động cơ nhằm cung cấp lại nguồn không khí bị thoát ra ngoài thông qua lưới tản nhiệt.

matgalangissuu

NỘI THẤT

Dòng xe Isuzu QKR77FE4 1.4 tấn vẫn giữ lại những thành công và tiện ích từ các phiên bản trước. Đồng thời nhà sản xuất có bổ sung thêm các tính năng khác giúp tài xế làm quen với hệ thống nội thất nhanh chóng hơn. Về thiết kế cabin vẫn có tầm quan sát tốt nhờ kính chắn gió có độ trong suốt cao. Dù thiết kế như thế nào thì hệ thống cabin cũng mang đến sự thoải mái và thư giãn cho người dùng sau quá trình lái xe mệt mỏi.

Noithatisuzu1tan

Bảng điều khiển trung tâm

Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế đơn giản nhưng tích hợp được nhiều tính năng và hệ thống giải trí. Các tính năng trên bảng điều khiển chủ yếu là hệ thống các nút nhằm điều khiển hoạt động của các hệ thống lắp đặt trong cabin như điều hòa, kính chỉnh điện…

Hệ thống các nút bấm điều khiển được thiết kế đa dạng về màu sắc, kích cỡ và hình dáng. Vị trí của các nút bấm cũng được bố trí khoa học, rất thuận tiện cho việc điều chỉnh của tài xế. Nhờ đó trong quá trình lái xe bác tài cũng có thể điều khiển được các hệ thống một cách an toàn.

bangdieukhien1.4tan

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa rất cần thiết trong thiết kế nội thất của cabin. Dù bất kỳ nhiệt độ và thời tiết nào bên ngoài cũng không ảnh hưởng đến nhiệt độ bên trong cabin nhờ có điều hòa hai chiều ion. Điều hòa có tốc độ điều chỉnh nhiệt độ nhanh chóng và công suất hoạt động cực kỳ mạnh mẽ.

Điều hòa có thể cung cấp không khí và nhiệt độ ổn định ở bất cứ vị trí nào trong cabin nhờ vào các cửa gió có khả năng điều chỉnh hướng gió. Các cửa gió được lắp đặt ở mặt taplo cung cấp nguồn không khí sạch sẽ vào trong cabin nhờ hệ thống khử mùi, lọc không khí của điều hòa.

VẬN HÀNH

Động cơ với sự cải tiến vượt bậc bằng công nghệ Blue Power hiếm gặp trên các dòng xe tải phân khúc tải trọng thấp đã thu hút sự quan tâm của nhiều khách hàng. Khối động cơ được trang bị tích hợp với hệ thống kim phun dầu điện tử và hộp số cao cấp của chính hãng Isuzu đã mang đến cảm giác lái thoải mái, dễ chịu.

Động cơ có thiết kế dung tích lớn lên đến 2999cc và công suất cực đại đạt mức 103 ps mang đến khả năng tăng tốc nhanh chóng và chuyên chở hàng hóa hiệu quả hơn. Kết hợp với hệ thống tăng áp đã mang đến tính năng tiết kiệm nhiên liệu, khí thải đạt tiêu chuẩn hiện hành và không gây ra ô nhiễm môi trường.

Dongcoisuzu1tan

Lốp xe

Lốp xe có sự đồng bộ ở bánh trước và bánh sau, sử dụng loại lốp 7R15 có kích thước lớn giúp quá trình di chuyển hiệu quả. Đồng thời chịu được tải trọng lớn của xe tải, giúp chiếc xe hoạt động bền bỉ và êm ái hơn.

Lốp xe được làm từ lớp cao su chuyên dụng có độ dày lớn. Bên ngoài bề mặt của lốp còn thiết kế nhiều gai nhằm hạn chế sự mòn lốp và giảm ma sát với mặt đường. Với kiểu thiết kế hiện đại này của lốp xe Isuzu QKR77FE4 1.4 tấn chắc chắn mang đến sự ổn định trong vận hành.

Xe tải Isuzu QKR77FE4 1.4 tấn thùng kín: thông số, giá khuyến mãi, trả góp

Thùng xe

  • Kích thước lọt lòng thùng: 3580 x 1750 x 480/—  mm
  • Tải trọng sau khi đóng thùng: 1495 kg
  • Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng

  • – Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
  • – Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
  • – Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
  • – Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  • – Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
  • – Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  • – Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  • – Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  • – Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
  • – Dè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  • – Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  • – Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  • – Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  • – Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
  • – Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
  • – Tay khóa cửa: Inox
  • – Khung bao đèn: thép CT3

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Muaxegiatot.com nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!

>>> Tham khảo: Mua bán xe tải Isuzu cũ mới giá rẻ

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Thông số kỹ thuật

  • Nhãn hiệu: ISUZU QKR77FE4
  • Loại phương tiện : Ô tô tải  
  • Cơ sở sản xuất: —

Thông số chung:

  • – Trọng lượng bản thân: 2310 Kg
  • – Phân bố : – Cầu trước: 1265 Kg
  •                 – Cầu sau: 1045  Kg
  • – Tải trọng cho phép chở: 1495 Kg
  • – Số người cho phép chở: 3 Người
  • – Trọng lượng toàn bộ: 4000 Kg
  • – Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 5380 x 1875 x 2200 mm
  • – Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3580 x 1750 x 480/—  mm
  • – Khoảng cách trục: 2750 mm
  • – Vết bánh xe trước/ sau: 1385/1425 mm
  • – Số trục: 2
  • – Công thức bánh xe: 4 x 2
  • – Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  • – Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
  • – Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • – Thể tích: 2999 cm3
  • – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph

Lốp xe

  • – Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • – Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15

Hệ thống phanh

  • – Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
  • – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
  • – Phanh tay /Dẫn động: tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

  • – Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 128.6 kg/m3  Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

5/5 - (1 bình chọn)