Dòng xe tải Isuzu QKR77HE4 2 tấn là một trong những sản phẩm chính, được bán nhiều nhất ở nước ta của thương hiệu Isuzu. Với khả năng chuyên chở hàng hóa lớn cùng kích thước thùng xe rộng rãi giúp mang đến giá trị kinh tế cho chủ xe. Các bộ phận, chi tiết được lắp đặt vào xe tải này đều là những sản phẩm cao cấp do chính hãng Isuzu sản xuất bằng kỹ thuật hiện đại. Với khối động cơ đạt tiêu chuẩn quốc tế cùng giá thành phải chăng chắc chắn dòng xe Isuzu QKR77HE4 2 tấn là một lựa chọn tuyệt vời của khách hàng. 

tongthebat

Giá xe tải Isuzu QKR77HE4 2 tấn thùng bạt 515.000.000 VNĐ/chiếc.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

NGOẠI THẤT

Đầu cabin là nơi lắp đặt nhiều thiết bị ngoại thất nhất do đó khi mua xe người ta thường rất chú ý đến nó. Đầu cabin ngày càng nâng cấp, gia cố chắc chắn hơn nhằm hạn chế móp méo khi có va chạm hay tai nạn xảy ra. Hệ thống ngoại thất được chế tạo tinh tế, từng đường nét được thiết kế sắc sảo giúp chiếc xe trở nên sang trọng và cao cấp hơn.

ngoaithatisuzu1tan

Mặt galang

Thiết kế mặt galang mang theo xu hướng mạnh mẽ, tinh tế và vị trí lắp đặt được nâng lên cao hơn so với các phiên bản trước. Với kiểu thiết kế này sẽ mang đến tốc độ làm mát nhanh chóng. Kích thước mặt galang được thiết kế bằng với kích thước lưới tản nhiệt.

Mặt galang được chế tạo hoàn toàn từ nhựa cứng cao cấp, đây là một loại vật liệu bền có thể chịu được sự thay đổi nhiệt độ bất ngờ cũng như nhiệt độ cao từ động cơ tỏa ra. Do đó độ bền của mặt galang cực kỳ cao, không gặp tình trạng hư hỏng trong quá trình sử dụng thậm chí là khi có va chạm xảy ra.

cangatnuoc1.4tan

Gương chiếu hậu

Kích thước của gương chiếu hậu dòng xe Isuzu QKR77HE4 2 tấn luôn được thiết kế lớn không chỉ đảm bảo khả năng cung cấp tầm quan sát rộng rãi mà còn giúp tạo ra cá tính sự mạnh mẽ cho chiếc xe. Mặt trước của gương chiếu hậu được trang bị bởi tấm nhựa bao bọc kín phần kính nhằm bảo vệ gương dưới các tác động của thời tiết, không khí.

Gương chiếu hậu có thể xoay chuyển nhiều hướng rất tốt nhờ đế gương cao cấp, có góc quay rộng. Để đảm bảo tính chắc chắn và cứng cáp cho bộ phận này nhà sản xuất đã gắn gương chiếu hậu vào trong một thanh kim loại và thanh kim loại thì được cố định vào trong cánh cửa.

guongchieuhau1tan

NỘI THẤT

Thiết kế nội thất của dòng xe Isuzu QKR77HE4 2 tấn khá đơn giản chỉ tập trung chủ yếu vào sự thoải mái, giảm bớt mệt mỏi cho người dùng. Không gian cabin dược thiết kế rộng rãi, thông thoáng nhờ hệ thống kính chắn gió, kính cửa và kính sau kích thước lớn. Ngoài ra hệ thống điều hòa còn mang đến nhiệt độ phù hợp với nhu cầu của người dùng và hệ thống giải trí giúp thư giãn đầu óc.

Noithatisuzu1tan

Đèn trần cabin

Đèn trần được lắp đặt trên trần nhằm mục đích chiếu sáng không gian cabin để người dùng có thể quan sát tốt các bộ phận, thiết bị trong hệ thống nội thất vào ban đêm. Thiết kế đèn trần có ánh sáng nhẹ, không gây chói mắt và khó chịu cho người ngồi trong cabin.

Đèn trần được thiết kế đơn giản vì thực hiện chiếu sáng bình thường. Ánh sáng đèn trần phát ra là ánh sáng màu vàng, xung quanh đèn trần được bo tròn bằng nhựa cứng tạo vẻ sang trọng và đẹp mắt cho thiết bị. Phía trước đèn trần là công tắc để người dùng có thể tùy ý điều chỉnh khi cần thiết.

dentran

Ghế lái

Ghế lái hay ghế phụ xe đều được bọc da cao cấp tạo vẻ sang trọng và giúp cho quá trình vệ sinh, làm sạch được thực hiện dễ dàng hơn. Lớp da được bọc bên ngoài cũng được thiết kế với các hoa văn nhã nhặn, tinh tế có tông màu chủ đạo là màu xám hài hòa với thiết kế nội thất.

Ghế lái được thiết kế thêm hệ thống cân bằng hơi tự động, có thể điều chỉnh tư thế ngồi đơn giản và phù hợp với chiều cao của mỗi người tài xế. Ghế lại còn được tích hợp thêm dây đai an toàn với khóa 3 điểm chắc chắn, đảm bảo an toàn cao nhất cho người dùng trong quá trình vận hành dù không may gặp phải va chạm hay tai nạn.

ghelaiisuzu

VẬN HÀNH

Công suất cực đại mà khối động cơ Isuzu QKR77HE4 2 tấn sở hữu lên đến 109 mã lực cùng với dung tích xi lanh ở mức 2999 cc. Đồng thời kết hợp với hệ thống tăng áp turbo, làm mát động cơ nhanh và khả năng tiết kiếm nhiên liệu hiệu quả. Hơn nữa trong động cơ được trang bị công nghệ mới kim phun dầu điện tử cung cấp trực tiếp nhiên liệu vào trong buồng đốt.

Với các kiểu thiết kế và hệ thống được trang bị trên sẽ mang đến cho chiếc xe Isuzu QKR77HE4 2 tấn có nhiều ưu điểm nổi bật như: vận hành mạnh mẽ và êm ái, thân thiện với môi trường, tăng tốc nhanh và vượt trội đặc biệt là tiết kiếm nhiên liệu cực kỳ hiệu quả cho chủ xe.

Dongcoisuzu1tan

Hộp số

Cũng giống với nhiều dòng xe tải khác hộp số được trang bị cho hệ thống vận hành với loại cao cấp nhất. Hộp số được thiết kế với 5 cấp số tiến giúp xe có thể leo dốc tốt và 1 cấp số lùi. Với chế tạo và thiết kế hộp số này sẽ mang đến tính bốc đồng tốt, tăng tốc hiệu quả và quá trình vận hành bền bỉ hơn.

Hộp số là một trong những hệ thống phức tạp của khối động cơ. Nó được thiết kế với nhiều chi tiết, do đó để thuận tiện và độ chính xác về kích thước của các chi tiết cao nhà sản xuất sử dụng công nghệ đúc nguyên khối. Việc này không phải mất thời gian và chi phí lắp ráp đồng thời tạo ra được khối bộ phận hoàn hảo. Hộp số được làm bằng nhôm có khối lượng nhẹ và khả năng tỏa nhiệt nhanh góp phần tăng tuổi thọ động cơ.

hopso

Hệ thống treo nhíp

Trong hệ thống treo bộ phận hoạt động chính và quan trọng nhất đó là nhíp xe. Do đó nhíp xe được lắp đặt cả  ở phía trước thùng xe và phía đuôi xe. Nhíp xe được bố trí trong hệ thống treo ở dạng tầng thường dùng là 2 tầng với thiết kế hình bán nguyệt. Với thiết kế này nhíp xe sẽ mang đến khả năng chuyên chở hàng hóa tải cao và quá trình vận hành êm ái hơn.

Để chế tạo ra được một nhíp xe bền và chịu được tải trọng cao thì nhà sản xuất đã sử dụng các tấm thép non đàn hồi cao. Các tấm thép này được ghép lại với nhau tạo thành một bộ phận nhíp xe cao cấp.

Xe tải Isuzu QKR77HE4 2 tấn thùng bạt: Giá bán mới nhất, Thông số xe

Thùng xe

  • Kích thước lọt lòng thùng: 4330 x 1750 x 735/1900 mm
  • Tải trọng sau khi đóng thùng: 1995 kg
  • Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng

  • – Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
  • – Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
  • – Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
  • – Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  • – Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
  • – Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  • – Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  • – Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  • – Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
  • – Dè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  • – Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  • – Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  • – Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  • – Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
  • – Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
  • – Tay khóa cửa: Inox

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Thông số kỹ thuật

  • Nhãn hiệu: ISUZU QKR77HE4
  • Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
  • Cơ sở sản xuất: —

Thông số chung

  • – Trọng lượng bản thân: 2805 kg
  • – Phân bố : – Cầu trước: 1370 kg
  •               – Cầu sau: 1435 kg
  • – Tải trọng cho phép chở: 1995 kg
  • – Số người cho phép chở: 3 kg
  • – Trọng lượng toàn bộ: 4995 kg
  • – Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6130 x 1875 x 2895 mm
  • – Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4330 x 1750 x 735/1900 mm
  • – Khoảng cách trục: 3360 mm
  • – Vết bánh xe trước/ sau: 1385/1425 mm
  • – Số trục: 2
  • – Công thức bánh xe: 4 x 2
  • – Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  • – Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
  • – Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • – Thể tích: 2999 cm3
  • – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph

Lốp xe 

  • – Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • – Lốp trước/ sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15

Hệ thống phanh

  • – Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
  • – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
  • – Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

  • – Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
  • Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Đánh giá bài viết!