Suzuki Việt Nam mới đây đã trình làng mẫu xe tải nhẹ Carry Pro với sự bổ sung 2 màu sắc mới gồm đen và bạc bên cạnh màu trắng. Đặc biệt giá bán vẫn không có sự thay đổi nhằm giúp sự lựa chọn của khách hàng phong phú hơn.

Giá bán

Dòng xe tải nhẹ Suzuki Carry Pro đươc nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và được phân phối 3 phiên bản với giá bán như sau:

  • Giá xe Suzuki Super Carry Pro: 299,5 triệu đồng.
  • Suzuki Super Carry Pro thùng mui bạt: 319,5 triệu đồng.
  • Suzuki Super Carry Pro thùng kín: 324,5 triệu đồng.

Màu sắc

Suzuki Carry Pro có 3 tùy chọn màu sắc gồm: Đen, Bạc và Trắng.

Ngoại thất Nhỏ gọn, thùng hàng tiện lợi

Suzuki Carry Pro là dòng xe tải nhẹ hướng đến đối tượng khách hàng, doanh nghiệp cần một phương tiện vận chuyển di chuyển linh hoạt trong phố. Do đó, thân hình của xe rất nhỏ gọn với kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.195 x 1.765 x 1.910 mm.

dau-xe-suzuki-super-carry-pro-muaxegiatot-vn-7

Tải trọng của Suzuki Carry Pro đạt 810 kg, nếu bao gồm cả tài và phụ xế là 940 kg. Phần đầu xe có thiết kế khá đơn giản dạng hình hộp vuông vức, đèn pha của xe sử loại Halogen thông dụng đủ dùng khi đi trong phố.

gia-xe-tai-suzuki-super-carry-pro-thung-dong-lanh-muaxegiatot-vn

Theo công bố từ nhà sàn xuất, Suzuki Carry Pro sở hữu thùng xe có kích thước DxR lần lượt là 2.565 x 1.660 mm. So với bản tiền nhiệm, thùng xe đã được hạ thấp 75 cm giúp việc bốc dỡ hàng hóa trở nên đơn giản, nhanh chóng hơn.

Không những vậy, thùng xe còn có thể mở từ 3 phía giúp giải quyết yêu cầu chất hàng trong các khu đô thị đông đúc. Xung quanh thùng xe được bố trí tới 22 móc cài nhằm đảm bảo hàng hóa luôn được cố định, không bị xê dịch khi di chuyển qua các “ổ gà”.

duoi-suzuki-super-carry-pro-muaxegiatot-vn-3

Được biết, thùng xe của Suzuki Carry Pro có độ bền rất cao nhờ sàn thùng được  làm bằng thép tấm mạ kẽm. Trong khi đó, khung xe được sơn tĩnh điện chống ăn mòn và rỉ sét giúp xe có thể vận hành tốt bất chấp những điều kiện khắc nghiệt nhất.

Nội thất Thoải mái, rộng rãi

Không chỉ chú trọng về khả năng chở hàng, Suzuki còn quan tâm đến sự thoải mái của tài xế trong suốt quá trình lái xe. Vì thế, khoang lái được thiết kế khá rộng rãi cùng không gian để chân thoải mái. Bên cạnh đó, ghế lái có thể điều chỉnh độ cao và trượt trong khoảng 105 mm.

Suzuki Carry Pro 2020 anh 3

Những chuyến chở hàng đường dài sẽ bớt phần nào mệt mỏi và nhàm chán khi Suzuki Carry Pro được tích hợp một số tiện nghi như:

  • Điều hòa không khí
  • Audio, MP3, AM/FM
  • Cổng sạc 12V
  • Tấm che nắng cho cả ghế tài xế và ghế phụ

Động cơ

Cung cấp sức mạnh cho xe tải Suzuki Carry Pro là khối động cơ Xăng 1.5L, 4 xy lanh. Cỗ máy này có thể tạo ra cho công suất tối đa 95 mã lực tại 5600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 135 Nm tại 4500 vòng/phút.

Suzuki Carry Pro 2020 anh 2

So với những đối thủ trong phân khúc, các chỉ số của Carry Pro đều nổi trội hơn. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu sau thông qua hộp số sàn 5 cấp. Với lợi thế cầu sau, Carry Pro sẽ có thể chở nặng tốt kể cả khi phải “leo dốc”.

Vận hành Linh hoạt

gia-xe-tai-suzuki-750kg-super-carry-pro-ac-mui-bat-2017-muaxegiatot-vn

Với thân hình nhỏ gọn cùng bán kính vòng quay nhỏ 4,4 m, việc vận hành Carry Pro trong đô thị chật hẹp sẽ đơn giản hơn rất nhiều. Khi di chuyển vào những đoạn đường gồ ghề, tài xế cũng sẽ không quá lo lắng bởi cản trước của xe  được thiết kế các mặt đất hơn 35 cm nhằm hạn chế rủi ro va chạm.

Kết luận

Với hàng loạt những ưu điểm nổi trội so với các đối thủ. Suzuki Carry Pro đang dần được nhiều khách hàng Việt tín nhiệm và trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho vận chuyển hàng hóa với lộ trình ngắn, trong đô thị, hoặc nông thôn.

>>> Tham khảo: Giá xe tải nhẹ Suzuki Blind Van

Thông số kỹ thuật

Tên xe

Suzuki Carry Pro

Số chỗ ngồi

02

Kiểu xe

Xe tải nhẹ

Xuất xứ

Nhập khẩu Indonesia

Kích thước tổng thể DxRxC

4.195 x 1.765 x 1.910 mm

Kích thước thùng xe DxR

2.565 x 1.660 mm

Tải trọng

940 kg

Động cơ

1.5L, 4 xy lanh

Loại nhiên liệu

Xăng

Dung tích bình nhiên liệu

43 lít

Công suất cực đại

95 mã lực tại 5600 vòng/phút

Mômen xoắn cực đại

135 Nm tại 4500 vòng/phút.

Hộp số

Số sàn 5 cấp

Hệ dẫn động

Cẩu sau

 

5/5 - (2 bình chọn)